
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không ngừng
Từ "relentless" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "relent", có nghĩa là "làm mềm, làm chùng, làm cho mềm ra". Hậu tố "less" ngụ ý ngược lại, khiến "relentless" có nghĩa là "không làm mềm, không làm chùng, không làm cho mềm ra". Tiền tố phủ định này được thêm vào vào khoảng thế kỷ 14, đảo ngược nghĩa gốc của "relenting" để mô tả một thứ gì đó tiếp tục mà không hề giảm bớt. Do đó, "relentless" mô tả một sức mạnh dai dẳng và không thể ngăn cản, không để lại chỗ cho lòng thương xót hay sự khoan nhượng.
tính từ
tàn nhẫn, không thương xót
không hề yếu đi, không nao núng
to be relentless in doing something: làm việc gì hăng say không hề nao núng
not stopping; not getting less strong
không dừng lại; không trở nên kém mạnh mẽ hơn
sự theo đuổi không ngừng nghỉ của cô ấy về sự hoàn hảo
Mặt trời không ngừng nghỉ.
Cơn giông tiếp tục trút những trận mưa như trút nước, nhấn chìm mọi thứ trên đường đi của nó.
Gió hú qua những con phố vắng vẻ với sức mạnh dữ dội không ngừng, làm đổ cây cối và đường dây điện.
Chiến lược tiếp thị của doanh nhân này không ngừng nghỉ với hàng loạt quảng cáo và khuyến mại.
Năng lượng không ngừng nghỉ của anh khiến anh trở nên sống động trong mọi vai diễn anh đóng.
Cô cố gắng chen vào dòng xe cộ đông đúc.
Việc không ngừng theo đuổi việc tăng lợi nhuận bằng mọi giá là điều đáng nghi ngờ.
Đội tiếp tục gây áp lực không ngừng trong hiệp hai.
Gió không ngừng thổi.
refusing to give up or be less strict or severe
từ chối từ bỏ hoặc ít nghiêm khắc hoặc nghiêm trọng hơn
kẻ thù không đội trời chung
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()