
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chưa được kiểm tra
"Untested" là sự kết hợp đơn giản của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "tested". "Tested" bắt nguồn từ động từ "to test", có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "tester" có nghĩa là "làm chứng". Do đó, "untested" theo nghĩa đen có nghĩa là "không được chứng kiến" hoặc "không phải chịu thử nghiệm". Nó ngụ ý sự thiếu xác minh, đánh giá hoặc phân tích thử nghiệm.
tính từ
không được thử nghiệm, không được kiểm nghiệm, không được kiểm chứng
Loại thuốc dược phẩm mới này vẫn chưa trải qua bất kỳ thử nghiệm lâm sàng nào và vẫn chưa được thử nghiệm trên người.
Sản phẩm mới nhất của công ty được tung ra mà không qua thử nghiệm đúng cách, khiến tính an toàn và hiệu quả của sản phẩm chưa được kiểm chứng trong điều kiện thực tế.
Chiếc máy bay thử nghiệm được đưa vào sản xuất vội vã mà không được thử nghiệm kỹ lưỡng, khiến hiệu suất và độ tin cậy của nó chưa được kiểm tra trong khi bay.
Phần mềm chưa được kiểm tra đã gây ra sự cố hệ thống nghiêm trọng, làm nổi bật tầm quan trọng của việc kiểm tra nghiêm ngặt trong quá trình phát triển phần mềm.
Các giả định thiết kế của mô hình chưa được kiểm tra đã bị đặt dấu hỏi sau khi nó không thể dự đoán chính xác hành vi của nhóm dân số mục tiêu.
Thiết bị nhà bếp chưa được kiểm tra này không đáp ứng được các tiêu chuẩn an toàn và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Hệ thống phun nước chữa cháy chưa được kiểm tra đã không hiệu quả trong vụ cháy nhà kho, điều này cho thấy nhu cầu phải kiểm tra hệ thống an toàn phòng cháy chữa cháy một cách phù hợp.
Vắc-xin chưa được thử nghiệm được cho là không an toàn để thử nghiệm trên người do các tác dụng phụ của nó, gây trở ngại cho việc phát triển thuốc chữa căn bệnh này.
Cộng đồng khoa học đã bác bỏ lý thuyết chưa được kiểm chứng này vì cho rằng nó vô căn cứ và thiếu bằng chứng thực nghiệm.
Nguồn năng lượng chưa được thử nghiệm này đã cho thấy kết quả khả quan trong các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm nhưng cần phải thử nghiệm thêm trước khi có thể được coi là khả thi để sử dụng cho mục đích thương mại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()