
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xác minh
Từ "verify" bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "verus", có nghĩa là đúng hoặc trung thực. Động từ tiếng Latin "verificare" được hình thành từ gốc này và được dịch theo nghĩa đen là "làm cho đúng" hoặc "xác lập sự thật". Hậu tố tiếng Latin "-ficare" bổ sung ý tưởng về hành động hoặc khiến điều gì đó xảy ra. Trong tiếng Latin thời trung cổ, "verificare" được sử dụng để xác định tính xác thực của một tài liệu hoặc tính trung thực của lời khai của nhân chứng trong các thủ tục tố tụng. Ý nghĩa của từ này dần dần phát triển để bao gồm quá trình xác nhận tính chính xác hoặc giá trị của một điều gì đó thông qua kiểm tra hoặc bằng chứng. Từ tiếng Pháp "vérifier" ban đầu áp dụng ý nghĩa này vào thời Trung cổ với ý nghĩa là "kiểm tra lại" và từ tiếng Pháp này đã ảnh hưởng đến việc tiếng Anh áp dụng "verify" theo nghĩa đặc biệt này vào thế kỷ 14. Trong tiếng Anh hiện đại, "verify" chủ yếu đề cập đến việc xác nhận tính đúng đắn, chính xác hoặc tính trung thực của một điều gì đó.
ngoại động từ
thẩm tra, kiểm lại
to verify a statement: thẩm tra một lời tuyên bố
to verify the items of a bill: kiểm lại các khoản của một hoá đơn
xác minh (lời nói, sự kiện)
to verify a witness: xác minh một lời khai làm chứng
thực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...)
Default
thử lại
to check that something is true or accurate
để kiểm tra xem cái gì đó là đúng hoặc chính xác
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy.
Vui lòng xác minh rằng có đủ bộ nhớ trước khi tải chương trình.
Vui lòng xác minh rằng mật khẩu của bạn đã được nhập chính xác.
Tôi sẽ để bạn xác minh xem những tuyên bố này có đúng hay không.
Thanh tra viên yêu cầu chúng tôi xác minh số sê-ri của sản phẩm để đảm bảo tính xác thực của nó.
to show or say that something is true or accurate
để hiển thị hoặc nói rằng một cái gì đó là đúng hoặc chính xác
Phiên bản sự kiện của cô đã được hàng xóm xác minh.
Một số nhân chứng đã xác nhận câu chuyện của anh ta.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()