
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xác thực
Từ "authenticate" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "authentem", có nghĩa là "chính hãng" và "-icate", hậu tố chỉ một quá trình hoặc hành động. Thuật ngữ này lần đầu tiên được đặt ra vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "chứng thực hoặc xác nhận tính xác thực của một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của "authenticate" được mở rộng để bao gồm việc xác minh hoặc chứng minh danh tính, độ chính xác hoặc tính hợp pháp của thông tin, tài liệu hoặc dữ liệu. Vào thế kỷ 17, từ này có giọng điệu trang trọng hơn và thường được sử dụng trong bối cảnh xác thực tài liệu, chẳng hạn như hộ chiếu và giấy tờ tùy thân. Kỷ nguyên kỹ thuật số đã ảnh hưởng thêm đến sự phát triển của từ này, với "authenticate" hiện được sử dụng phổ biến trong bối cảnh CNTT và an ninh mạng để mô tả quá trình xác thực danh tính kỹ thuật số, mật khẩu và kiểm soát truy cập. Ngày nay, "authenticate" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm an ninh, kinh doanh và học thuật, để truyền đạt quá trình xác minh tính trung thực, chính xác hoặc độ tin cậy của một thực thể hoặc thông tin.
ngoại động từ
xác nhận là đúng, chứng minh là xác thực
làm cho có giá trị; nhận thức (chữ ký...)
to prove that something is real, true or what somebody claims it is
để chứng minh rằng cái gì đó là có thật, đúng sự thật hoặc những gì ai đó tuyên bố nó là
Bức thư đã được chứng thực bởi các chuyên gia về chữ viết.
Các chuyên gia đã xác thực văn bản này là của chính Byron.
Ứng dụng phần mềm mới của công ty bao gồm các biện pháp xác thực tiên tiến để đảm bảo tính bảo mật và toàn vẹn của dữ liệu người dùng.
Ngân hàng yêu cầu tất cả người dùng dịch vụ ngân hàng trực tuyến phải xác thực bằng mật mã duy nhất trước khi truy cập vào tài khoản của mình.
Để ngăn chặn hành vi trộm cắp danh tính, trang web nhắc nhở người dùng xác thực danh tính của họ thông qua quy trình xác thực hai yếu tố.
to have your identity checked
để kiểm tra danh tính của bạn
Người dùng phải xác thực bằng thông tin đăng nhập của họ để có quyền truy cập vào internet.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()