
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự bỏ phiếu, sự bầu cử, bỏ phiếu, bầu cử
Từ "vote" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "votum", có nghĩa là "wish" hoặc "lời cầu nguyện". Ở La Mã cổ đại, votum ám chỉ lời thề trang trọng hoặc lời cầu nguyện với các vị thần, thường dưới dạng lời hứa hoặc yêu cầu điều gì đó xảy ra. Theo thời gian, ý nghĩa của votum đã phát triển thành ý tưởng bày tỏ ý kiến hoặc đưa ra lựa chọn, đặc biệt là trong bối cảnh bầu cử hoặc hội đồng công khai. Từ "vote" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa là lời thề trang trọng hoặc lời hứa. Tuy nhiên, đến thế kỷ 15, ý nghĩa của nó đã chuyển sang bao gồm ý tưởng thực hiện quyền lựa chọn hoặc quyết định của một người, cho dù trong cuộc bầu cử hay vấn đề ý kiến. Ngày nay, từ "vote" được sử dụng rộng rãi để mô tả hành động bỏ phiếu hoặc bày tỏ ý kiến trong bối cảnh trang trọng hoặc không trang trọng.
danh từ
sự bỏ phiếu
to vote an appropriation: bỏ phiếu thông qua một khoản chi
a vote of confidence: sự bỏ phiếu tín nhiệm
lá phiếu
to count the votes: kiểm phiếu
số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử)
nội động từ
bỏ phiếu, bầu cử
to vote an appropriation: bỏ phiếu thông qua một khoản chi
a vote of confidence: sự bỏ phiếu tín nhiệm
a formal choice that you make in an election or at a meeting in order to choose somebody or decide something
một sự lựa chọn chính thức mà bạn thực hiện trong một cuộc bầu cử hoặc tại một cuộc họp để chọn ai đó hoặc quyết định điều gì đó
thắng/thua phiếu bầu
Bạn có thể bỏ phiếu tại trạm bỏ phiếu địa phương.
Ông đã giành được 53% số phiếu bầu trong cuộc bầu cử.
Họ đã bắt đầu mở thùng phiếu và kiểm phiếu.
Không có ứng cử viên nào giành được đa số phiếu trong vòng đầu tiên.
Ứng cử viên Tory chỉ nhận được 4203 phiếu bầu.
Có 21 phiếu thuận và 17 phiếu chống, với 2 phiếu trắng.
Đề nghị đã được thông qua với số phiếu 6 trên 3.
Ứng cử viên Đảng Xanh đã giành được hơn 3 000 trong số 14 000 phiếu bầu.
Phiếu bầu của mọi người đều được tính.
Chủ tịch có quyền quyết định.
Đó là một nỗ lực đầy hoài nghi để giành được phiếu bầu trong cuộc bầu cử tiếp theo.
Họ vẫn chưa có số phiếu cần thiết để thông qua dự luật.
Đảng nhận được số phiếu bầu thấp nhất kể từ năm 1935.
an occasion when a group of people vote on something
một dịp khi một nhóm người bỏ phiếu về một cái gì đó
để thắng/thua một cuộc bỏ phiếu
có/lấy/tổ chức biểu quyết về một vấn đề
Hôm nay chúng ta đã thấy một cuộc bỏ phiếu quyết định ủng hộ (= ủng hộ) hoạt động công nghiệp.
Vấn đề đã được đưa ra biểu quyết.
Cuộc bỏ phiếu đã được nhất trí.
Ông kêu gọi chính phủ trì hoãn cuộc bỏ phiếu cho phép hành động quân sự.
Các quyết định phải được thông qua bằng đa số phiếu.
Họ đã bỏ phiếu xem ai sẽ là người lãnh đạo mới của họ.
Tôi nghĩ đã đến lúc đưa vấn đề này ra biểu quyết.
Khi nào chúng ta sẽ biết kết quả của cuộc bỏ phiếu?
Chúng ta nên đưa nghị quyết này ra biểu quyết.
Chúng tôi đã bỏ phiếu nhanh chóng để quyết định người lãnh đạo.
the right to vote, especially in political elections
quyền bầu cử, đặc biệt là trong các cuộc bầu cử chính trị
Ở Anh và Mỹ, mọi người được bỏ phiếu ở tuổi 18.
Đã bao nhiêu năm rồi phụ nữ mới được bầu cử?
luật cho tù nhân quyền bầu cử
the total number of votes in an election
tổng số phiếu bầu trong một cuộc bầu cử
Cô đã nhận được 40% phiếu bầu.
Đảng đã tăng tỷ lệ phiếu bầu của họ.
the vote given by a particular group of people, or for a particular party, etc.
phiếu bầu được đưa ra bởi một nhóm người cụ thể hoặc cho một đảng cụ thể, v.v.
sinh viên bỏ phiếu
cuộc bỏ phiếu của Đảng Lao động
cuộc bỏ phiếu của người gốc Tây Ban Nha/Latino
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()