
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hay bông lơn
Từ "wag" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa, nhưng nguồn gốc của nó liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "vuegg" hoặc "veggja", có nghĩa là "di chuyển" hoặc "lắc". Từ tiếng Bắc Âu cổ này đã đến Anh cùng với người Viking trong Thời đại Viking (thế kỷ thứ 8-11). Vào đầu tiếng Anh trung đại, "vuegg" của tiếng Bắc Âu cổ đã phát triển thành tiếng Anh cổ "weagan", có nghĩa là "lắc" hoặc "di chuyển". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi và đến thế kỷ 16, "wag" được dùng để mô tả một chiếc xe đẩy đang chuyển động hoặc một người di chuyển nhanh nhẹn. Đến thế kỷ 17, "wag" đã có thêm nghĩa là một người giả vờ đang làm việc nhưng thực chất là đang lãng phí thời gian. Cách sử dụng này phổ biến hơn ngày nay và là nghĩa chính của "wag" trong tiếng Anh hiện đại. Cụm từ "wag one's tail," có nghĩa là thể hiện sự nhiệt tình hoặc vui vẻ, có thể bắt nguồn từ cách chó di chuyển đuôi khi chúng vui vẻ hoặc phấn khích. Từ "wag" trong ngữ cảnh này là cách sử dụng tượng trưng đã phát triển theo thời gian. Nhìn chung, từ "wag" đã phát triển từ gốc tiếng Na Uy của nó để biểu thị nhiều ý nghĩa khác nhau trong tiếng Anh, từ chuyển động và phương tiện giao thông đến hành vi xã hội và sự nhiệt tình của loài chó.
danh từ
người hay nói đùa, người tinh nghịch
the dog wags its tail: chó vẫy đuôi
to wag one's head: lắc đầu
to wag one's tongue: ba hoa, khua môi múa mép
trốn học
danh từ ((cũng) waggle)
sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy
the dog wags its tail: chó vẫy đuôi
to wag one's head: lắc đầu
to wag one's tongue: ba hoa, khua môi múa mép
if a dog wags its tail, or its tail wags, its tail moves from side to side several times
nếu một con chó vẫy đuôi hoặc vẫy đuôi thì đuôi của nó sẽ di chuyển từ bên này sang bên kia nhiều lần
Con chó lao về phía trước, vẫy đuôi dữ dội.
to shake your finger or your head from side to side or up and down, often because you do not approve of something
lắc ngón tay hoặc đầu của bạn từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống, thường là vì bạn không chấp nhận điều gì đó
“Hãy nhớ những gì tôi đã nói,” cô lặp lại, vẫy tay với anh.
Anh ta lắc đầu từ bên này sang bên kia.
to stay away from school without permission
tránh xa trường học mà không được phép
đến trường
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()