
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chiếm, đọat, thu được
Từ "win" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có lịch sử lâu dài và đa dạng. Từ tiếng Anh hiện đại "win" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "winnan," có nghĩa là "đạt được hoặc có được". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*winiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "gewinnen," có nghĩa là "to win or gain." Trong tiếng Anh cổ, "win" thường được dùng để mô tả hành động đạt được hoặc có được thứ gì đó, cho dù đó là tài sản vật chất hay lợi thế cạnh tranh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "win" được mở rộng để bao gồm ý tưởng đạt được mục tiêu hoặc vượt qua trở ngại. Ngày nay, từ "win" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thể thao và trò chơi đến kinh doanh và thành tích cá nhân.
danh từ
sự thắng cuộc
which side won?: bên nào thắng?
to win hands down: thắng dễ dàng
to win one's bread: làm ăn sinh sống
ngoại động từ won
chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
which side won?: bên nào thắng?
to win hands down: thắng dễ dàng
to win one's bread: làm ăn sinh sống
thắng cuộc; thắng
Marxism-Leninism is winning upon millions of people: chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người
to win a battle: thắng trận
to win the war: chiến thắng
thu phục, tranh thủ, lôi kéo
to win all hearts: thu phục được lòng mọi người
to win someone's confidence: tranh thủ được lòng tin cậy của ai
to be the most successful in a competition, race, battle, etc.
là người thành công nhất trong một cuộc thi, cuộc đua, trận chiến, v.v.
Đội nào thắng?
để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử
giành chiến thắng trong một trò chơi/cuộc đua/chiến tranh/trận chiến
Cô ấy thích giành chiến thắng trong một cuộc tranh luận.
thắng bài/cờ vua
Pháp đã thắng Đan Mạch với cách biệt 6-2.
Liệu anh ấy có những gì cần thiết để giành chiến thắng trong Tour không?
Cô bước vào ngày bầu cử với tư thế chắc chắn để giành chiến thắng.
Anh ấy vẫn chưa giành được một giải đấu lớn nào.
Tôi chưa bao giờ thắng ở môn quần vợt.
Đảng đã thắng áp đảo.
to get something as the result of a competition, race, election, etc.
để có được một cái gì đó là kết quả của một cuộc cạnh tranh, chủng tộc, bầu cử, vv.
Anh đã giành được năm huy chương vàng.
Anh ấy đã trúng xổ số £3 000.
Đảng Cộng hòa đã giành chiến thắng ở bao nhiêu bang?
Mọi người tham gia đều giành được một giải thưởng nhỏ.
giành được một giải thưởng/danh hiệu
Đảng Bảo thủ đã giành được ghế từ Đảng Lao động trong cuộc bầu cử vừa qua.
Bạn đã giành được cho mình một chuyến đi đến New York.
to achieve or get something that you want, especially by your own efforts
để đạt được hoặc có được cái gì đó mà bạn muốn, đặc biệt là bằng nỗ lực của chính bạn
Họ đang cố gắng giành được sự ủng hộ cho đề xuất của mình.
Công ty đã trúng thầu cung cấp sách, tài liệu cho các trường học.
Cô đã giành được sự ngưỡng mộ của nhiều người trong cuộc chiến chống lại căn bệnh ung thư.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()