
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gió
Từ "wind" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wind", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*windiz", có nghĩa là "thổi". Từ này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wehind-", cũng có nghĩa là "thổi" hoặc "di chuyển không khí". Trong tiếng Anh cổ, từ "wind" ám chỉ cụ thể đến chuyển động của không khí, có thể là làn gió nhẹ hoặc cơn gió mạnh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả khái niệm không khí, như trong "the wind outside" hoặc "wind in your hair". Ngày nay, từ "wind" có nhiều nghĩa, từ nghĩa đen là không khí chuyển động đến cách sử dụng ẩn dụ hơn, chẳng hạn như mô tả một chủ đề thịnh hành hoặc một sự thay đổi hướng đột ngột. Bất chấp những thay đổi qua nhiều thế kỷ, từ "wind" vẫn là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.
danh từ (th ca)
gió
to wind itself: cuộn mình lại (con rắn)
to wind [up] wool into a ball: quấn len thành một cuộn
to wind thread on a reel: quấn chỉ vào ống
phưng gió, phía gió thổi
the river winds in and out: con sông quanh co uốn khúc
to wind oneself (one's way) into someone's affection: khéo léo được lòng ai
into the wind: về phía gió thổi
(số nhiều) các phưng trời
to wind a baby in a shawl: bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
ngoại động từ winded
đánh hi
to wind itself: cuộn mình lại (con rắn)
to wind [up] wool into a ball: quấn len thành một cuộn
to wind thread on a reel: quấn chỉ vào ống
làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi
the river winds in and out: con sông quanh co uốn khúc
to wind oneself (one's way) into someone's affection: khéo léo được lòng ai
into the wind: về phía gió thổi
để cho nghỉ lấy hi, để cho thở
to wind a baby in a shawl: bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
the perceptible natural movement of the air, especially in the form of a current of air blowing from a particular direction
chuyển động tự nhiên có thể cảm nhận được của không khí, đặc biệt là dưới dạng dòng không khí thổi từ một hướng cụ thể
gió hú về tòa nhà
một cơn gió mùa đông
cơn gió mạnh
breath as needed in physical exertion, speech, etc., or the power of breathing without difficulty in such situations
hơi thở cần thiết khi gắng sức, nói, v.v., hoặc khả năng thở mà không gặp khó khăn trong những tình huống như vậy
anh ấy đợi trong khi Jez lấy lại gió
cô ấy đập xuống sàn với một cú huých khiến gió bay ra khỏi người cô ấy
air swallowed while eating or gas generated in the stomach and intestines by digestion.
không khí nuốt vào trong khi ăn hoặc khí sinh ra trong dạ dày và ruột do tiêu hóa.
wind instruments, or specifically woodwind instruments, forming a band or a section of an orchestra
nhạc cụ hơi, hoặc cụ thể là nhạc cụ gió, tạo thành một ban nhạc hoặc một phần của dàn nhạc
những đoạn này thích hợp nhất cho gió một mình
người chơi gió
cause (someone) to have difficulty breathing because of exertion or a blow to the stomach
khiến (ai đó) khó thở vì gắng sức hoặc bị thổi vào bụng
mùa thu gần như cuốn anh ấy
make (a baby) bring up wind after feeding by patting its back
làm cho (một em bé) dậy gió sau khi cho bú bằng cách vỗ nhẹ vào lưng nó
Vợ của Paddy giao cho anh ta đứa con gái sáu tháng tuổi của họ bị đánh gió
detect the presence of (a person or animal) by scent
phát hiện sự hiện diện của (người hoặc động vật) bằng mùi hương
những con chim không thể nhìn thấy chúng tôi hoặc gió chúng tôi
sound (a bugle or call) by blowing
âm thanh (một tiếng kèn hoặc cuộc gọi) bằng cách thổi
nhưng lại khan hiếm sừng của anh ta, anh ta bị thương
move in or take a twisting or spiral course
di chuyển đến hoặc tham gia một khóa học xoắn hoặc xoắn ốc
con đường mòn giữa những cây ô liu
pass (something) round a thing or person so as to encircle or enfold
vượt qua (cái gì đó) vòng quanh một sự vật hoặc người để bao quanh hoặc bao bọc
anh ấy quấn một chiếc khăn quanh người cảnh sát trung gian của mình
make (a clock or other device, typically one operated by clockwork) operate by turning a key or handle
làm cho (đồng hồ hoặc thiết bị khác, thường là một thiết bị vận hành bởi kim đồng hồ) hoạt động bằng cách xoay chìa khóa hoặc tay cầm
ông lên dây cót đồng hồ ở Tòa thị chính mỗi ngày cho đến khi nghỉ hưu ở tuổi 92
cô ấy đang uốn lượn chiếc máy hát
a twist or turn in a course.
một khúc quanh hoặc khúc quanh trong một khóa học.
a single turn made when winding.
một lượt thực hiện khi cuộn dây.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()