
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng
Từ "gentle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "gentil", có nghĩa là "xuất thân cao quý" hoặc "aristocratic". Ý nghĩa về sự cao quý và tinh tế này gắn liền với những phẩm chất như lòng tốt, sự mềm mại và dịu dàng. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "gentil" đã phát triển thành "gentle", vẫn giữ nguyên hàm ý về sự cao quý và tinh tế. Ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm những phẩm chất như sự mềm mại, dịu dàng và tinh tế. Theo thời gian, từ "gentle" đã có thêm nhiều ý nghĩa khác, bao gồm cảm giác bình tĩnh, thanh bình và hành vi thanh thản. Bất chấp những thay đổi này, nguồn gốc của từ này trong tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại vẫn duy trì mối liên hệ với những phẩm chất về sự cao quý, sự tinh tế và lòng tốt.
tính từ
hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
a gentle nature: bản chất hiền lành hoà nhã
a gentle breeze: làn gió nhẹ
the gentle sex: phái đẹp, giới phụ nữ
(thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
(từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
gentle reader: bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)
danh từ
mồi giòi (để câu cá)
a gentle nature: bản chất hiền lành hoà nhã
a gentle breeze: làn gió nhẹ
the gentle sex: phái đẹp, giới phụ nữ
(số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý
calm and kind; doing things in a quiet and careful way
điềm tĩnh và tốt bụng; làm mọi việc một cách lặng lẽ và cẩn thận
một người đàn ông tốt bụng và dịu dàng
Terry là một người có tâm hồn hiền lành.
Anh ta trông đáng sợ nhưng anh ta thực sự là một người khổng lồ hiền lành.
Cô ấy là người dịu dàng nhất trong số các y tá.
một giọng nói/cười/chạm nhẹ nhàng
một lời nhắc nhở nhẹ nhàng rằng khoản thanh toán tiếp theo của bạn sẽ đến hạn vào thứ Sáu
Ông sống ở thời đại hiền hòa hơn chúng ta.
Hãy nhẹ nhàng với cô ấy nhé!
Cô ấy rất dịu dàng với bọn trẻ.
“Đừng lo lắng, cứ thư giãn đi,” giọng Louise nhẹ nhàng.
Anh là một chàng trai trẻ có tính cách trầm lặng, dịu dàng.
Giáo sư nở một nụ cười dịu dàng.
Cô đồng ý đến sau một chút thuyết phục nhẹ nhàng.
not strong or extreme
không mạnh mẽ hoặc cực đoan
một làn gió nhẹ nhàng
làn sóng dịu dàng của biển
Nấu trên lửa nhẹ.
having only a small effect; not strong or violent
chỉ có tác dụng nhỏ; không mạnh mẽ hoặc bạo lực
Chúng tôi đi dạo nhẹ nhàng.
Bác sĩ khuyên nên tập thể dục nhẹ nhàng một chút.
Xà phòng này rất nhẹ nhàng trên tay.
not steep or sharp
không dốc hoặc sắc nét
một độ dốc/đường cong thoải
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()