
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khôn ngoan, sáng suốt, thông thái
Từ "wise" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Tính từ "wise" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wisa", có nghĩa là "có kiến thức hoặc hiểu biết sâu sắc". Từ này chịu ảnh hưởng từ tiếng Đức nguyên thủy "*wiziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "wit". Trong tiếng Anh cổ, "wise" được dùng để mô tả một người hiểu biết, thông minh và sáng suốt. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng có kinh nghiệm và sáng suốt trong phán đoán hoặc ra quyết định của một người. Từ "wise" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 9 và đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm hiểu biết, có kinh nghiệm và có phán đoán tốt. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "wise" là có kiến thức và hiểu biết sâu sắc vẫn luôn không đổi trong suốt chiều dài lịch sử.
tính từ
khôn, khôn ngoan
in solemn wise: một cách long trọng
in any wise: dù bằng cách nào
in no wise: không có cách nào
có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt
to grow wiser: có nhiều kinh nghiệm hn
with a wise wink of the eye: với cái nháy mắt hiểu biết
to get wise to: hiểu, nhận thức được
thông thạo
to look wise: có vẻ thông thạo
nội động từ
(: up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn
in solemn wise: một cách long trọng
in any wise: dù bằng cách nào
in no wise: không có cách nào
tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn
to grow wiser: có nhiều kinh nghiệm hn
with a wise wink of the eye: với cái nháy mắt hiểu biết
to get wise to: hiểu, nhận thức được
able to make sensible decisions and give good advice because of the experience and knowledge that you have
có thể đưa ra những quyết định hợp lý và đưa ra lời khuyên hữu ích nhờ kinh nghiệm và kiến thức mà bạn có
một người đàn ông khôn ngoan
Tôi già hơn và khôn ngoan hơn sau mười năm kinh doanh.
Anh đóng vai ông già thông thái.
Nhà hiền triết già đã chia sẻ nhiều lời thông thái với người học việc của mình, truyền đạt kiến thức sâu rộng của mình về thế giới.
Mặc dù chỉ mới 21 tuổi, Emily đã thể hiện sự phán đoán sáng suốt vượt xa tuổi nghề của mình.
Ông được biết đến là một người cai trị khôn ngoan và hiền lành.
Anh ta quá khôn ngoan và kinh nghiệm để cố gắng trốn thoát.
sensible; based on good judgement
hợp lý; dựa trên phán đoán tốt
một quyết định/động thái/sự lựa chọn/đầu tư khôn ngoan
Đây thực sự là những lời nói khôn ngoan.
Cách hành động khôn ngoan nhất là không nói gì.
Tôi biết ơn lời khuyên khôn ngoan của cô ấy.
Bạn sẽ khôn ngoan nếu tránh xa những loại rượu vang địa phương rẻ nhất.
Anh ấy đã khôn ngoan khi cân nhắc về tương lai của mình khi làm việc ở đó.
Thật là khôn ngoan khi rời đi khi bạn làm vậy.
Cô ấy thật khôn ngoan khi yêu cầu luật sư có mặt.
Bạn thật sáng suốt khi rời đi đúng lúc.
Khóa cửa xe luôn là biện pháp phòng ngừa khôn ngoan.
Việc chuyển cô ấy đến bệnh viện khác được coi là không khôn ngoan.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()