
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lung lay
Từ "wobbly" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wabbling", có nghĩa là "lắc lư hoặc di chuyển không vững". Đến lượt mình, từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "wabban", có nghĩa là "di chuyển qua lại". Từ "wobbly" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 và được dùng để mô tả bất kỳ thứ gì di chuyển không vững, như một chiếc bàn rung lắc hoặc một người đi bộ sau khi uống quá nhiều rượu.
tính từ
lung lay
a wobbly table: một cái bàn lung lay
loạng choạng, lảo đảo (người)
rung rung, run run (giọng nói)
not properly fixed in place so that it moves from side to side
không được cố định đúng cách tại chỗ để nó di chuyển từ bên này sang bên kia
một chiếc ghế có chân lung lay
một chiếc răng lung lay
weak and unsteady because you are ill or tired
yếu đuối và không vững vì bạn bị ốm hoặc mệt mỏi
Anh ấy vẫn còn hơi loạng choạng sau cuộc phẫu thuật.
Khi tôi đứng dậy, chân tôi như nhũn ra.
not certain or confident
không chắc chắn hoặc tự tin
tiếng hát run rẩy của dàn hợp xướng
Buổi tối bắt đầu một cách chao đảo.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()