
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
còn, hãy cỏn, còn nữa, như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên
Từ "yet" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gēt", có nghĩa là "still" hoặc "sự tĩnh lặng". Từ này được dùng để chỉ trạng thái tiếp diễn hoặc sự tiếp diễn của một hành động hoặc một điều kiện. Theo thời gian, ý nghĩa của "yet" đã phát triển để bao hàm cảm giác tĩnh lặng hoặc yên tĩnh, cũng như biểu hiện của sự trì hoãn hoặc chậm trễ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "yet" mang một ý nghĩa sắc thái hơn, biểu thị cả "still" và "tuy nhiên". Đến thế kỷ 16, từ này đã phát triển theo nghĩa hiện đại, hiện được dùng để chỉ mối liên hệ giữa hai ý tưởng tương phản hoặc để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc hoài nghi. Ví dụ: "I've studied hard, yet I didn't pass the test." Mặc dù có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "yet" vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, truyền tải cảm giác về tính liên tục về mặt thời gian hoặc không gian.
phó từ
còn, hãy còn, còn nữa
he worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt
I remember him yet: tôi còn nhớ anh ta
while he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ
bây giờ, lúc này
can't you tell me yet?: bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa?
we needn't do it just yet: chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này
tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song
it is strange, yet true: thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực
I agree with you, but yet I can't consent: tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được
liên từ
nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên
he worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt
I remember him yet: tôi còn nhớ anh ta
while he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ
used in negative sentences and questions to talk about something that has not happened but that you expect to happen
Dùng trong câu phủ định và câu hỏi để nói về điều gì đó chưa xảy ra nhưng bạn mong đợi sẽ xảy ra
Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.
Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.
‘Bạn đã sẵn sàng chưa?’ ‘Chưa, chưa.’
Chúng tôi vẫn chưa biết chuyện gì thực sự đã xảy ra.
Chúng tôi vẫn chưa quyết định nên thực hiện hành động nào (= Chúng tôi chưa quyết định nên thực hiện hành động nào).
now; as soon as this
Hiện nay; ngay khi thế này
Đừng đi vội.
Chúng ta chưa cần phải bắt đầu.
used to emphasize an increase in number or amount or the number of times something happens
được sử dụng để nhấn mạnh sự gia tăng về số lượng hoặc số lượng hoặc số lần một cái gì đó xảy ra
tuyết, tuyết và tuyết nữa
một cuốn sách ăn kiêng khác
Giá đã được cắt giảm một lần nữa (= một lần nữa, sau nhiều lần khác).
used to emphasize that something is the best, longest, etc. thing of its kind made, produced, written, etc. until now/then
được sử dụng để nhấn mạnh rằng cái gì đó là tốt nhất, lâu nhất, v.v... thứ được làm, sản xuất, viết, v.v. cho đến bây giờ/sau đó
nghiên cứu toàn diện nhất về âm nhạc của ông
Đó là tòa nhà cao nhất được xây dựng ở bất cứ đâu.
from now until the period of time mentioned has passed
từ bây giờ cho đến khi hết khoảng thời gian được đề cập
Anh ấy sẽ còn bận rộn nhiều năm nữa.
Họ sẽ không đến trong ít nhất hai giờ nữa.
used to say that something could, might, etc. happen in the future, even though it seems unlikely
dùng để nói rằng điều gì đó có thể, có thể, v.v. xảy ra trong tương lai, mặc dù nó có vẻ khó xảy ra
Chúng ta có thể thắng.
Cô ấy vẫn có thể làm tất cả chúng ta ngạc nhiên.
used to emphasize an increase in the degree of something (= how bad, important, etc. it is)
được sử dụng để nhấn mạnh sự gia tăng mức độ của một cái gì đó (= nó tệ đến mức nào, quan trọng, v.v.)
một lý thuyết gần đây nhưng khó tin hơn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()