battery
/ˈbat(ə)ri/
noun
pin, ắc quy
CD-ROM
/siːdiːˈrɒm/
noun
(tin học) đĩa CD dữ liệu
click
/klɪk/
noun
làm thành tiếng lách cách, tiếng lách cách, cú nhấp chuột
computer
/kəmˈpjuːtə/
noun
máy tính
copy
/ˈkɒpi/
noun
bản sao, bản chép lại, sự sao chép, sao chép, bắt chước
delete
/dɪˈliːt/
verb
xóa, loại bỏ
disk drive
//
noun
(tin học) ổ đĩa
file
/fʌɪl/
noun
hồ sơ, tài liệu
hard disk
/ˈhɑːd dɪsk/
noun
(tin học) ổ cứng
helpline
/ˈhɛlplʌɪn/
noun
đường dây trợ giúp
insert
/ɪnˈsəːt/
verb
chèn vào, lồng vào
key
/kiː/
noun
chìa khóa, khóa, thuộc (khóa)
keyboard
/ˈkiːbɔːd/
noun
bàn phím
laptop
/ˈlaptɒp/
noun
máy tính xách tay
merge
/məːdʒ/
verb
sát nhập, hợp nhất
monitor
/ˈmɒnɪtə/
noun
màn hình máy tính, nghe, ghi phát thanh, giám sát
mouse pad
noun
tấm lót chuột
print
/prɪnt/
verb
in, xuất bản, sự in ra