
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thu hút, hấp thu, lôi cuốn
Từ "absorb" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "absorbere" có nghĩa là "hút" hoặc "nuốt", và nó bắt nguồn từ "ab", có nghĩa là "away", và "SORBE", là phân từ quá khứ của "serere", có nghĩa là "trói" hoặc "buộc". Động từ tiếng Latin này cũng liên quan đến từ tiếng Anh "sorb", có nghĩa là "ngâm" hoặc "vồ lấy". Từ tiếng Latin "absorbere" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "absorben", sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "absorb". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "absorb" có nhiều nghĩa, bao gồm cả việc hấp thụ hoặc đồng hóa thứ gì đó, chẳng hạn như nhiệt, ánh sáng hoặc âm thanh, cũng như tiêu hóa hoặc đồng hóa chất dinh dưỡng.
ngoại động từ
hút, hút thu (nước)
dry sand absorb water: cát khô hút nước
hấp thu
youths always absorb new ideas: thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới
miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý
to be absorbed in thought: mãi suy nghĩ
to be absorbed in the study of Marxism-Leninism: miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin
Default
hấp thu, hút thu
to take in a liquid, gas or other substance from the surface or space around
để lấy chất lỏng, khí hoặc chất khác từ bề mặt hoặc không gian xung quanh
Thực vật hấp thụ carbon dioxide từ không khí.
Nấu cho đến khi cơm ngấm hết nước.
Kem dễ dàng hấp thụ vào da.
Bê tông hấp thụ rất ít độ ẩm.
Các chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu.
to take in and keep heat, light, energy, sound, etc. instead of reflecting it
hấp thụ và giữ nhiệt, ánh sáng, năng lượng, âm thanh, v.v. thay vì phản chiếu nó
Những bức tường đen hấp thụ rất nhiều nhiệt trong ngày.
to reduce the effect of a physical impact or movement
để giảm tác động của một tác động vật lý hoặc chuyển động
Cây vợt tennis này hấp thụ sốc khi va chạm.
Những con dơi có trục than chì giúp hấp thụ rung động.
to take something into the mind and learn or understand it
ghi nhớ điều gì đó và học hỏi hoặc hiểu nó
Có rất nhiều thông tin cần tiếp thu cùng một lúc.
Tôi phải mất vài ngày mới hiểu được sự thật về cái chết của cô ấy.
Họ đã dành một tuần ở Paris chỉ để tận hưởng bầu không khí.
Anh đứng yên, ghi nhớ từng chi tiết của cảnh tượng đó.
Thật tuyệt khi được ngồi lại và tận hưởng bầu không khí.
Thông tin được trình bày sao cho có thể dễ dàng tiếp thu.
to interest somebody very much so that they pay no attention to anything else
làm ai đó quan tâm nhiều đến mức họ không chú ý đến bất cứ điều gì khác
Công việc này đã hấp dẫn anh trong nhiều năm.
Công việc của cô ấy đã hấp thụ cô ấy hoàn toàn.
to make something smaller become part of something larger
làm cho cái gì đó nhỏ hơn trở thành một phần của cái gì đó lớn hơn
Thị trấn thu hút một lượng lớn khách du lịch vào mỗi mùa hè.
Các thị trấn nhỏ xung quanh đã được sáp nhập vào thành phố.
Các ủy ban này dần dần được đưa vào bộ máy chính quyền địa phương.
to use up a large supply of something, especially money or time
sử dụng hết một lượng lớn thứ gì đó, đặc biệt là tiền bạc hoặc thời gian
Các đề xuất mới sẽ tiêu thụ 80 tỷ USD ngân sách liên bang.
Công việc của tôi ngốn rất nhiều thời gian.
to deal with changes, effects, costs, etc.
để đối phó với những thay đổi, tác động, chi phí, vv.
Công ty không thể chịu được khoản lỗ lớn như vậy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()