
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tích trữ
Từ "accumulate" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "ac", có nghĩa là "to" và "cumulare", có nghĩa là "tích tụ lại với nhau". Trong tiếng Latin, động từ "accumulare" có nghĩa là "tích tụ" hoặc "dồn lại". Từ "accumulate" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại, nơi nó được viết là "accumuler" và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Trong những lần sử dụng đầu tiên được ghi chép lại, "accumulate" đề cập cụ thể đến hành động tích tụ hoặc chất đống các vật thể vật lý, chẳng hạn như hàng hóa, kho báu hoặc của cải. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng thu thập hoặc sưu tầm những thứ vô hình, chẳng hạn như kiến thức, kinh nghiệm hoặc kỹ năng. Ngày nay, "accumulate" thường được sử dụng để mô tả quá trình thu thập hoặc cộng lại một cái gì đó, cho dù đó là vật chất hay trừu tượng.
động từ
chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại
to accumulate capital: tích luỹ vốn
to accumulate good experience: tích luỹ những kinh nghiệm hay
garbage accumulated: rác rưởi chất đống lên
làm giàu, tích của
thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)
Default
(Tech) tích lũy [TQ], lũy tích [TQ], lũy toán [NB], cộng dồn(đ)
to gradually get more and more of something over a period of time
dần dần có được ngày càng nhiều thứ gì đó trong một khoảng thời gian
Tôi dường như đã tích lũy được rất nhiều sách.
Bằng cách đầu tư khôn ngoan, cô đã tích lũy được một khối tài sản.
Chúng tôi đã tích lũy được một lượng lớn bằng chứng.
Theo thời gian, nước mưa tích tụ trong các ổ gà bị bỏ quên trên đường phố, khiến chúng trở nên sâu hơn và nguy hiểm hơn đối với người đi bộ và người đi xe đạp.
Số lượng doanh nghiệp nhỏ ở khu vực trung tâm thành phố đã tăng đều đặn trong thập kỷ qua, báo hiệu sự phục hồi của nền kinh tế địa phương.
Trẻ em dần dần tích lũy kiến thức khi chúng lớn lên.
sự giàu có mà anh ấy đã tích lũy được trong nhiều năm
to gradually increase in number or quantity over a period of time
tăng dần về số lượng hoặc số lượng trong một khoảng thời gian
Các khoản nợ bắt đầu tích lũy.
Bụi bẩn sẽ sớm tích tụ nếu ngôi nhà không được dọn dẹp thường xuyên.
Bụi bẩn không được phép tích tụ.
Bằng chứng bắt đầu tích lũy, cho thấy thuốc có tác dụng phụ có hại.
Các hóa chất độc hại có xu hướng tích tụ trong cơ thể.
biển và hồ nơi trầm tích đang dần tích tụ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()