
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thấy rõ, nhận thức
Từ "appreciate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "appreciare" bắt nguồn từ "apere", nghĩa là "đánh giá cao" và "precium", nghĩa là "price" hoặc "giá trị". Vào thế kỷ 14, động từ tiếng Latin "appreciare" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "apprecien", ban đầu có nghĩa là "đặt giá" hoặc "đánh giá cao". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành "trao giải" hoặc "trân trọng" một cái gì đó. Vào thế kỷ 17, cách viết được đơn giản hóa thành "appreciate," và nghĩa của nó được mở rộng thành cảm giác biết ơn và thừa nhận, thường trong bối cảnh đánh giá cao nỗ lực hoặc phẩm chất của ai đó. Ngày nay, từ "appreciate" thường được dùng để bày tỏ lòng biết ơn và ngưỡng mộ đối với một cái gì đó hoặc một ai đó.
ngoại động từ
đánh giá
đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc
to appreciate the value of...: đánh giá đúng giá trị của...
to appreciate the difficulties of the situation: thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình
to appreciate the necessity: thấy rõ được sự cần thiết
nội động từ
lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị
to recognize the good qualities of somebody/something
nhận ra những phẩm chất tốt đẹp của ai/cái gì
Qua nhiều năm, ông dần đánh giá cao vẻ đẹp và sự yên bình của dòng sông.
Tài năng của anh ấy không được đánh giá cao ở công ty đó.
Gia đình cô ấy không đánh giá cao cô ấy.
Bạn thực sự không thể đánh giá cao văn học nước ngoài qua bản dịch.
Chất lượng âm thanh kém nên chúng tôi không thể đánh giá hết âm nhạc.
to be grateful for something that somebody has done; to welcome something
biết ơn điều gì đó mà ai đó đã làm; chào đón cái gì đó
Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ.
Hỗ trợ của bạn được đánh giá rất cao.
Cảm ơn vì đã đến. Tôi rât cảm kich.
Tôi sẽ đánh giá cao bất kỳ ý kiến bạn có thể có.
Lòng tốt và sự hào phóng của bạn được đánh giá cao.
Chúng tôi thực sự đánh giá cao nỗ lực của bạn.
Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt.
Tôi đánh giá cao việc có cơ hội thảo luận những vấn đề quan trọng này với bạn.
Tôi không đánh giá cao việc bị đối xử như một công dân hạng hai.
Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết bất kỳ vấn đề nào.
Những đứa trẻ nhỏ hơn có thể đặc biệt đánh giá cao chuyến đi đến sở thú.
Giáo viên sẽ đặc biệt đánh giá cao các danh sách ở cuối cuốn sách.
to understand that something is true
để hiểu rằng điều gì đó là đúng
Điều tôi không đánh giá cao là khoảng cách giữa hai thành phố.
Trải nghiệm này đã giúp tôi hiểu và trân trọng một số khó khăn mà mọi người gặp phải.
Tôi không nghĩ bạn đánh giá cao nó sẽ đắt như thế nào.
Chúng tôi không hoàn toàn đánh giá cao việc anh ấy bị bệnh nặng.
Chính phủ đã không đánh giá cao việc cử tri đang tức giận.
Các vấn đề nên được dễ dàng đánh giá cao.
Bạn phải hiểu được những khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.
Như bạn sẽ đánh giá cao, nhiệm vụ này không phải lúc nào cũng dễ dàng.
Chúng tôi không hoàn toàn đánh giá đúng mức độ bệnh thực sự của anh ấy.
to increase in value over a period of time
tăng giá trị trong một khoảng thời gian
Khoản đầu tư của họ đã được đánh giá cao trong những năm qua.
Chúng tôi muốn một tài sản sẽ được đánh giá cao về giá trị.
Đồng euro tiếp tục tăng giá so với đồng đô la.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()