
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xuất hiện, nảy ra, nảy sinh ra
Từ "arise" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ động từ "arīsan", là sự kết hợp của "ar" nghĩa là "bình minh" và "īsan" nghĩa là "đi". Trong tiếng Latin, từ "arīre" nghĩa là "to arise," và liên quan đến từ "aurum", nghĩa là "vàng", liên quan đến bình minh. Trong tiếng Anh cổ, "arīsan" ban đầu có nghĩa là "trở thành" hoặc "xuất hiện", và thường được dùng để mô tả bình minh của mặt trời. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành việc mọc lên hoặc thức dậy, cũng như sự hồi sinh hoặc xuất hiện trở lại của một cái gì đó. Ngày nay, "arise" được sử dụng như một động từ chuyển tiếp hoặc nội chuyển tiếp, có nghĩa là "thức dậy" hoặc "xuất hiện".
nội động từ arose, arisen
xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
more difficulties arose: nhiều khó khăn nảy sinh ra
there arose many heroes: nhiều anh hùng xuất hiện
phát sinh do; do bởi
difficulties arising from the war: những phát sinh khó khăn do chiến tranh
(thơ ca) sống lại, hồi sinh
to happen; to start to exist
xảy ra; bắt đầu tồn tại
Có cơ hội làm việc tại Hoa Kỳ.
Các câu hỏi tự nhiên nảy sinh là ai chịu trách nhiệm.
Một vấn đề nghiêm trọng có thể phát sinh nếu tim ngừng bơm máu hiệu quả.
Trẻ em nên bị kỷ luật khi có nhu cầu (= khi cần thiết).
Vấn đề này phát sinh như một hậu quả không lường trước được của Đạo luật.
Một cuộc khủng hoảng mới đã nảy sinh.
Chúng tôi thông báo cho họ về bất kỳ thay đổi nào khi chúng phát sinh.
Một cơn bão nổi lên trong đêm.
Một sự bất đồng nảy sinh về việc ai sẽ trả tiền cho chuyến đi.
Hãy gọi số này nếu có bất kỳ trường hợp khẩn cấp không lường trước nào phát sinh.
Những nghi ngờ đã nảy sinh về khả năng tồn tại của lịch trình.
Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy nếu có dịp.
Bằng cách nào đó một sự hiểu lầm đã nảy sinh.
to happen as a result of a particular situation
xảy ra như là kết quả của một tình huống cụ thể
thương tích do tai nạn giao thông
Các vấn đề về cảm xúc hoặc tinh thần có thể phát sinh từ nguyên nhân thể chất.
Có vấn đề gì phát sinh từ biên bản cuộc họp vừa qua không?
Chi phí bổ sung đáng kể phát sinh từ việc khóa máy.
Cuộc tranh luận hiện nay nảy sinh từ mối quan ngại của các bậc phụ huynh.
Bạo lực thường phát sinh từ sự tức giận.
to begin to exist or develop
bắt đầu tồn tại hoặc phát triển
Một số ngành công nghiệp mới phát sinh trong thị trấn.
to get out of bed; to stand up
ra khỏi giường; đưng lên
Anh ấy thức dậy vào lúc bình minh.
to come together to protest about something or to fight for something
đến với nhau để phản đối một cái gì đó hoặc để đấu tranh cho một cái gì đó
Nông dân nổi lên chống lại chủ nhân của họ.
to gradually start to be seen as you move towards it
để dần dần bắt đầu được nhìn thấy khi bạn tiến về phía nó
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()