
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vũ khí, binh giới, binh khí
Từ tiếng Anh "arms" có một lịch sử phong phú! Thuật ngữ "arms" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "arm", có nghĩa là "cánh tay trên" hoặc "chi". Nó cũng liên quan đến tiếng Bắc Âu cổ "armr" và tiếng Đức "armiz", tất cả đều có cùng một nghĩa. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "arms" dùng để chỉ cánh tay của con người, đặc biệt là trong bối cảnh trang bị chiến đấu, chẳng hạn như áo giáp, khiên và giáo. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các vật thể khác, như cờ, cờ hiệu và huy hiệu (biểu tượng giống như khiên mang biểu tượng gia đình). Ngày nay, thuật ngữ "arms" bao hàm nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm cả vũ khí, vũ khí của con người và thậm chí cả các cách diễn đạt tượng trưng như "the arms of the law" hoặc "to be at arms length." Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng từ "arms" vẫn giữ nguyên mối liên hệ chặt chẽ với nghĩa gốc của nó trong tiếng Anh cổ.
danh từ
cánh tay
armed to the teeth: vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
tay áo
to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ
nhánh (sông...)
air arm(s): không quân
infantry arm(s): lục quân
danh từ, (thường) số nhiều
vũ khí, khí giới, binh khí
armed to the teeth: vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ
binh chủng, quân chủng
air arm(s): không quân
infantry arm(s): lục quân
weapons, especially as used by the army, navy, etc.
vũ khí, đặc biệt là được sử dụng bởi quân đội, hải quân, v.v.
vũ khí và đạn dược
Liên Hợp Quốc áp đặt lệnh cấm vận vũ khí đối với nước này.
Anh ta là tay buôn vũ khí khét tiếng nhất thế giới.
Cảnh sát ở Anh thường không mang theo vũ khí.
Họ cấm bán vũ khí cho các quốc gia có thành tích nhân quyền kém.
Ông đang cố gắng xây dựng lại chương trình vũ khí hạt nhân của đất nước.
Ông bị cáo buộc cung cấp vũ khí cho bọn khủng bố.
Sự tăng trưởng kinh tế của đất nước có thể thúc đẩy việc tích trữ vũ khí.
a design or a shield that is a special symbol of a family, city or other organization
một thiết kế hoặc một tấm khiên là biểu tượng đặc biệt của một gia đình, thành phố hoặc tổ chức khác
King's Arms (= được sử dụng làm tên của một quán rượu)
Cánh tay của hoàng gia xuất hiện trên cửa xe ngựa của Nữ hoàng.
Những người lính vẫy tay đầu hàng.
Cầu thủ bóng đá ném bóng bằng cả hai tay.
Các vũ công dang rộng cánh tay và quay tròn một cách duyên dáng.
Người nhào lộn giữ thăng bằng một tấm ván gỗ nặng trên tay.
Người cứu hộ đã đưa tay ra để cứu người bơi đang gặp nạn.
Nhà điêu khắc đã tạo ra những chi tiết phức tạp bằng những công cụ trong tay.
Phi công nắm chặt cần điều khiển bằng cả hai tay khi máy bay rung lắc dữ dội.
Nghệ sĩ pha trộn các màu sơn trên bảng màu trong tay trước khi áp dụng chúng lên vải.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()