
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Đau nhức
Từ "soreness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sār", có nghĩa là "đau đớn, nhức nhối". Bản thân từ này bắt nguồn từ một từ nguyên thủy của tiếng Đức, "sēraz", có khả năng bắt nguồn từ một từ nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu có nghĩa là "bị xé rách, bị xé nát". "ness" kết thúc bằng "soreness" là một hậu tố tiếng Anh phổ biến chỉ trạng thái hoặc tình trạng, biểu thị trạng thái đau nhức. Vì vậy, "soreness" theo nghĩa đen có nghĩa là "trạng thái đau đớn hoặc nhức nhối".
danh từ
sự đau đớn, sự nhức nhối
nỗi thống khổ, nỗi đau lòng; sự buồn phiền
pain and redness in a part of the body, especially because of infection or because a muscle has been used too much
đau và đỏ ở một bộ phận cơ thể, đặc biệt là do nhiễm trùng hoặc do cơ đã được sử dụng quá nhiều
một loại thuốc mỡ để giảm đau nhức và sưng tấy
Sau một chặng đường chạy bộ dài, chân của Sarah bắt đầu đau nhức.
Cơ bắp của John đau nhức sau buổi tập luyện cường độ cao ở phòng tập.
Tay vợt này càu nhàu trong suốt trận đấu, nói về tình trạng đau nhức trên sân đấu.
Vai của vận động viên cử tạ đau nhức dữ dội sau khi nâng vật nặng.
the feeling of being upset and angry, especially because you have been treated unfairly
cảm giác khó chịu và tức giận, đặc biệt là vì bạn bị đối xử bất công
Sự nhức nhối của họ khi không được tham gia là điều hiển nhiên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()