
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
Từ "arrange" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "arrangere" có nghĩa là "làm thẳng" hoặc "sắp xếp". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad" có nghĩa là "to" và "rangere" có nghĩa là "làm thẳng" hoặc "hướng dẫn". Khi người nói tiếng Anh mượn từ này từ tiếng Latin, họ đã điều chỉnh nó cho phù hợp với ngôn ngữ của họ và thay đổi cách viết thành "arrange." Vào thế kỷ 15, "arrange" ban đầu có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "sắp xếp theo hàng". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "lên kế hoạch hoặc tổ chức" và "chuẩn bị hoặc lắp ráp". Ngày nay, từ "arrange" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm âm nhạc, nghệ thuật và lập kế hoạch sự kiện. Điều thú vị là ý nghĩa ban đầu của từ này là "làm thẳng" đã phần lớn bị mất đi và hiện nay từ này chủ yếu gắn liền với việc sắp xếp mọi thứ theo một thứ tự hoặc cách thức cụ thể.
ngoại động từ
sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
to arrange to come early: thu xếp để đến sớm
to arrange a room: sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair: chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
thu xếp; chuẩn bị
to arrange with somebody about something: dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
to arrange a marriage: thu xếp việc cưới xin
dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
nội động từ
thu xếp; chuẩn bị
to arrange to come early: thu xếp để đến sớm
to arrange a room: sửa soạn căn phòng
to arrange one's hair: chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
to arrange with somebody about something: dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
to arrange a marriage: thu xếp việc cưới xin
(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề
to plan or organize something in advance
lên kế hoạch hoặc tổ chức một cái gì đó trước
Bữa tiệc được sắp xếp nhanh chóng.
Tôi có thể sắp xếp một cuộc hẹn vào thứ Hai được không?
Cuộc họp tạm thời được sắp xếp vào ngày 9 tháng 10.
Cô đã sắp xếp một khoản vay với ngân hàng.
Chúng tôi gặp nhau lúc sáu giờ như đã hẹn.
Chúng ta vẫn phải thu xếp cách đến sân bay.
Bạn đã sắp xếp để gặp anh ấy chưa?
Tôi đã sắp xếp để chúng ta có thể mượn xe của họ.
Chúng tôi sắp xếp một chiếc xe để đón chúng tôi từ sân bay.
Tổng thống sắp xếp một cuộc họp tại văn phòng của ông.
Tôi đã thu xếp với hàng xóm về việc cho mèo ăn khi chúng tôi đi vắng.
Những vấn đề này rất dễ sắp xếp.
Những điều này có thể được sắp xếp một cách khó khăn.
Todd sẽ có thể sắp xếp các vấn đề.
Một cuộc họp báo đã được sắp xếp một cách vội vã.
Chỗ ở có thể được sắp xếp trước.
to put something in a particular order; to make something neat or attractive
đặt cái gì đó theo một thứ tự cụ thể; làm cái gì đó gọn gàng hoặc hấp dẫn
Sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của tác giả.
Các bức ảnh được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
Cô cắm hoa vào bình.
Các đường phố được sắp xếp theo mô hình lưới.
Tôi phải sắp xếp công việc tài chính của mình và lập di chúc.
Cô sắp xếp ghế thành hàng ngay ngắn.
Cô lấy danh sách tên những vị khách và sắp xếp họ thành nhóm bốn người.
Quần áo được sắp xếp theo kích cỡ.
Mái tóc đỏ của cô được chải chuốt cẩn thận và khuôn mặt được trang điểm.
to change a piece of music so that it is suitable for a particular instrument or voice
thay đổi một bản nhạc sao cho phù hợp với một nhạc cụ hoặc giọng nói cụ thể
Ông sắp xếp các bài hát dân gian truyền thống cho piano.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()