
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)
Từ "assume" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "assumere" có nghĩa là "tự cho mình là đúng" hoặc "coi như điều hiển nhiên". Nó là sự kết hợp của "ad" (cho) và "sumere" (lấy). Động từ tiếng Latin "assumere" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "sum" (tôi là) và thường được sử dụng ở Rome cổ đại để mô tả hành động tự mình đảm nhận một điều gì đó, chẳng hạn như một vai trò hoặc trách nhiệm. Từ "assume" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là tự mình đảm nhận một điều gì đó hoặc chấp nhận một trách nhiệm. Ngày nay, từ "assume" thường được sử dụng trong tiếng Anh để có nghĩa là tự cho mình là đúng, đưa ra một phỏng đoán có căn cứ hoặc đảm nhận một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.
ngoại động từ
mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)
his illness assumes a very grave character: bệnh của anh ta có vẻ nặng
to assume the name of: mang tên là, lấy tên là
làm ra vẻ, giả bộ
to assume a look of innocence: làm ra vẻ ngây thơ
to assume airs: lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây
cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận
let's assume that this is true: chúng ta hãy cho điều này là đúng
Default
(Tech) giả định, giả sử; đảm nhận
to think or accept that something is true but without having proof of it
nghĩ hoặc chấp nhận điều gì đó là đúng nhưng không có bằng chứng về nó
Thật hợp lý khi cho rằng (rằng) nền kinh tế sẽ tiếp tục được cải thiện.
Có thể an toàn khi cho rằng (rằng) chúng ta sẽ được nghe nhiều hơn về câu chuyện này.
Chúng ta hãy giả định trong giây lát rằng kế hoạch đã thành công.
Anh cho rằng cô ấy sẽ có mặt ở nhà vào giờ thường lệ.
Người ta thường cho rằng căng thẳng là do làm việc quá nhiều.
Đừng luôn cho rằng điều tồi tệ nhất (= điều gì đó tồi tệ đã xảy ra).
Trong ví dụ này, chúng tôi giả định đơn giá là 10 USD.
Tôi đã tưởng anh ta là người Bỉ.
Thật quá dễ dàng để cho rằng mọi người biết họ đang làm gì.
Tôi nghĩ chúng ta có thể giả định một cách an toàn rằng tình trạng này sẽ tiếp tục.
Anh ấy tự động cho rằng tôi đã có con.
Tôi hy vọng vào đại học vào năm tới, luôn cho rằng mình sẽ vượt qua kỳ thi.
Người ta thường cho rằng họ là người yêu của nhau.
to take or begin to have power or responsibility
để mất hoặc bắt đầu có quyền lực hoặc trách nhiệm
Lực lượng nổi dậy đã nắm quyền kiểm soát thủ đô.
Tòa án nhận trách nhiệm về phúc lợi của cô gái.
Goodman sẽ đảm nhận vai trò chủ tịch.
Lynch nhậm chức vào tháng Tư.
Một chính quyền quân sự lên nắm quyền vào năm 1988.
Harris sau đó đảm nhận quyền chỉ huy tiểu đoàn.
Người anh cả của anh đảm nhận vai trò của người cha.
to begin to have a particular quality or appearance
bắt đầu có một chất lượng hoặc diện mạo cụ thể
Vấn đề này đã có tầm quan trọng đáng kể.
Trong câu chuyện, vị thần mang hình dạng một con đại bàng.
to pretend to have a particular feeling or quality
giả vờ có một cảm giác hoặc phẩm chất cụ thể
Anh ta tỏ vẻ lo lắng.
Anh ta đã nói giọng miền Nam giai đoạn này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()