
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi
Từ "adopt" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "ad + optare", có nghĩa là "lựa chọn hoặc tự mình nắm giữ". Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng trong thời kỳ đầu của Cơ đốc giáo để mô tả hành động lựa chọn Chúa làm người bảo vệ hoặc người lãnh đạo tinh thần của một người. Từ "adopt" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "lựa chọn hoặc nắm giữ như của riêng mình". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa nắm giữ ai đó hoặc thứ gì đó như của riêng mình, thường theo nghĩa lâu dài hoặc hợp pháp. Vào thế kỷ 18, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh quyền nuôi con, với cụm từ "adopt a child" trở thành cách phổ biến để mô tả quá trình đưa một đứa trẻ vào gia đình và chăm sóc chúng như con của mình. Ngày nay, từ "adopt" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm phúc lợi xã hội, luật pháp và cuộc sống hàng ngày.
ngoại động từ
nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi
an adopted child: đứa con nuôi
he adopted the old man as his father: anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi
theo, làm theo
to a adopt new method of teaching: theo phương pháp giảng dạy mới
chọn (nghề, người cho một chức vị)
to take somebody else’s child into your family and become its legal parent(s)
nhận con của người khác vào gia đình bạn và trở thành cha mẹ hợp pháp của nó
một chiến dịch khuyến khích các cặp vợ chồng không có con nhận con nuôi
nhận nuôi một đứa trẻ
Cô bị buộc phải nhận đứa con của mình làm con nuôi.
Cô nhận nuôi ba đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Chúng tôi muốn nhận nuôi một đứa trẻ.
Hiện đứa trẻ đã được nhận làm con nuôi hợp pháp.
Cặp đôi nhận nuôi hai đứa con.
to start to use a particular method or to show a particular attitude towards somebody/something
bắt đầu sử dụng một phương pháp cụ thể hoặc thể hiện thái độ cụ thể đối với ai đó/cái gì đó
Cả ba đội đều áp dụng những cách tiếp cận khác nhau để giải quyết vấn đề.
Nghiên cứu của chúng tôi đã xem xét các chiến lược được bệnh nhân áp dụng để tìm kiếm thông tin.
Cảnh sát đã áp dụng các biện pháp an ninh chặt chẽ hơn.
chấp nhận một thái độ/lập trường/vị trí
Chúng tôi không thể thống nhất về những phương pháp tốt nhất để áp dụng.
Anh mỉm cười và dùng giọng điệu bình thường hơn.
Người quản lý mới áp dụng một phong cách rất chuyên quyền.
Con cái đảm nhận vai trò thụ động hơn con đực.
to formally accept a suggestion or policy by voting
chính thức chấp nhận một đề nghị hoặc chính sách bằng cách bỏ phiếu
Chính phủ đã thông qua một nghị quyết về giải trừ quân bị.
Hội đồng dự kiến sẽ thông qua chính sách mới tại cuộc họp tiếp theo.
Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã nhất trí thông qua nghị quyết này.
Chính sách này vẫn chưa được thông qua chính thức.
Bạn chấp nhận quan điểm nào về vấn đề này?
chính sách mà người sử dụng lao động áp dụng đối với lực lượng lao động
to choose a new name, a country, a custom, etc. and begin to use it as your own
để chọn một cái tên mới, một quốc gia, một phong tục, v.v. và bắt đầu sử dụng nó làm của riêng bạn
chấp nhận một cái tên/chức danh/ngôn ngữ
Những người theo đạo Cơ đốc thời kỳ đầu ở châu Âu đã áp dụng nhiều thực hành của các tôn giáo ngoại giáo lâu đời hơn.
Gia đình hoàng gia đã lấy tên Windsor vào đầu thế kỷ trước.
Ông ăn mặc và cư xử như một người Anh.
Đảng lấy tên hiện tại vào năm 1965.
to use a particular manner, way of speaking, expression, etc.
để sử dụng một cách cụ thể, cách nói, cách diễn đạt, vv.
Anh ta tỏ ra thờ ơ.
to choose somebody as a candidate in an election; to choose somebody as your representative
chọn ai đó làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử; chọn ai đó làm người đại diện cho bạn
Cô được nhận làm ứng cử viên quốc hội cho Wood Green.
Người dân đã nhận ông làm vị thánh bảo trợ của họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()