
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ngân hàng
Nguồn gốc của từ "bank" có từ thời cổ đại. Trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "benga" hoặc "bang" có nghĩa là "edge" hoặc "slope". Điều này là do hoạt động ngân hàng ban đầu thường được thực hiện dọc theo bờ sông hoặc đồi, nơi các thương gia cất giữ hàng hóa có giá trị. Thuật ngữ "bank" ban đầu ám chỉ đến bờ hoặc sườn dốc thực tế nơi những người đổi tiền và thương nhân tiến hành kinh doanh. Khi các thành phố và thương mại phát triển, thuật ngữ "bank" đã phát triển để chỉ tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính. Đến thế kỷ 18, thuật ngữ "bank" đã gắn liền với khái niệm gửi và rút tiền, và ý tưởng về ngân hàng như chúng ta biết ngày nay bắt đầu hình thành. Ngày nay, từ "bank" được dùng để mô tả một tổ chức tài chính chấp nhận tiền gửi và cho vay, cũng như chính cạnh hoặc độ dốc.
danh từ
đê, gờ, ụ (đất, đá)
he banks one tenth of his salary every month: anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
to break the bank: đánh cho nhà cái hết vốn
đống
big banks of snow: những đống tuyết lớn
động từ
đắp bờ (để ngăn)
he banks one tenth of his salary every month: anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
chất đống, dồn thành đống
to break the bank: đánh cho nhà cái hết vốn
nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
big banks of snow: những đống tuyết lớn
an organization that provides various financial services, for example keeping or lending money
một tổ chức cung cấp các dịch vụ tài chính khác nhau, ví dụ như giữ hoặc cho vay tiền
Tôi không có nhiều tiền trong ngân hàng vào cuối tháng.
Tôi cần phải đến ngân hàng (= văn phòng ngân hàng địa phương).
Hiện nay chúng tôi đang phải cạnh tranh với các ngân hàng lớn của nước ngoài.
Các ngân hàng lớn đang tăng số tiền họ cho các công ty nhỏ vay.
Anh ta nhận được một khoản vay lớn từ ngân hàng.
Cô vay ngân hàng để tài trợ cho việc mua nhà.
Tôi đã có cuộc gặp với giám đốc ngân hàng.
Anh ta bị bắn khi cố ngăn chặn một vụ cướp ngân hàng.
Tôi cần rút một số tiền ra khỏi ngân hàng.
Tôi sẽ gửi một nửa số tiền vào ngân hàng và tiêu phần còn lại.
Các nhà đầu tư mất hàng triệu USD khi ngân hàng sụp đổ.
Nhiều ngân hàng này phát hành cả thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ.
Cô ấy có tiền trong một trong những ngân hàng tiết kiệm lớn nhất.
a supply of money or things that are used as money in some games, especially those in which gambling is involved
nguồn cung cấp tiền hoặc những thứ được sử dụng làm tiền trong một số trò chơi, đặc biệt là những trò chơi có liên quan đến cờ bạc
an amount of something that is collected; a place where something is stored ready for use
một lượng thứ gì đó được thu thập; một nơi mà một cái gì đó được lưu trữ sẵn sàng để sử dụng
ngân hàng kiến thức
ngân hàng máu/tinh trùng
Họ có ý định thành lập một ngân hàng thông tin mà công chúng có thể tiếp cận được.
a place or container where something may be placed for recycling
một nơi hoặc thùng chứa nơi một cái gì đó có thể được đặt để tái chế
Mang quần áo và giày dép cũ đến ngân hàng tái chế địa phương.
the side of a river, canal, etc. and the land near it
bên bờ sông, kênh, v.v. và vùng đất gần nó
Chúng tôi tản bộ dọc theo bờ sông.
Anh ta nhảy xuống và bơi sang bờ đối diện.
một ngôi nhà bên bờ sông Severn (= trên đất gần sông)
Nó ở bờ bắc sông Thames.
Dòng sông vỡ bờ sau trận mưa lớn.
Chúng tôi có thể thấy họ vẫy tay ở bờ đối diện.
Chúng tôi đã có một chuyến dã ngoại bên bờ sông Thames.
a raised area of ground that slopes at the sides, often at the edge of something or dividing something
một vùng đất nhô cao có độ dốc ở hai bên, thường ở rìa của một cái gì đó hoặc phân chia một cái gì đó
Có những bờ đất thấp giữa những cánh đồng lúa.
Các cô gái chạy xuống bờ cỏ dốc.
an artificial slope built at the side of a road, so that cars can drive fast around bends
một con dốc nhân tạo được xây dựng ở bên đường để ô tô có thể chạy nhanh quanh những khúc cua
a mass of cloud, snow, etc., especially one formed by the wind
một khối mây, tuyết, v.v., đặc biệt là một khối được hình thành bởi gió
Mặt trời biến mất sau một đám mây.
a row or series of similar objects, especially machines
một hàng hoặc một loạt các đồ vật tương tự nhau, đặc biệt là máy móc
một dãy đèn/máy tính
Cô phải đối mặt với một đống công tắc và nút bấm khổng lồ.
Cô ấy đang làm việc tại một ngân hàng điện thoại cho đảng Dân chủ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()