
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tốt hơn, tốt nhất
Từ "best" có một lịch sử hấp dẫn. Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ "bæst" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bastaiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "besten". Người ta cho rằng từ này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*bhe-" có nghĩa là "phình to" hoặc "tăng lên". Trong tiếng Anh cổ, "bæst" được dùng để mô tả thứ gì đó có chất lượng cao hoặc vượt trội. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "best". Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), "best" đã mang nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ sự xuất sắc, vượt trội hoặc chất lượng cao nhất. Ngày nay, "best" là một từ được sử dụng rộng rãi và đa dạng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.
(bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good
tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
he work best in the morning: anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
the dressed woman: người đàn bà ăn mặc đẹp nhất
đại bộ phận
we had best go home now: tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
the best abused: (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)
(nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất
phó từ, số nhiều của well
tốt nhất, hay nhất; hơn nhất
he work best in the morning: anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
the dressed woman: người đàn bà ăn mặc đẹp nhất
tốt nhất là, khôn hơn hết là
we had best go home now: tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
the best abused: (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)
of the most excellent type or quality
thuộc loại hoặc chất lượng tuyệt vời nhất
Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem!
Anh ấy đã viết những bài hát hay nhất của mình trước khi anh ấy 25 tuổi.
Cô ấy là một trong những tay vợt giỏi nhất trong thế hệ của mình.
Đó có phải là bộ đồ đẹp nhất của bạn không?
Họ là bạn thân nhất (= bạn thân nhất) từ khi còn nhỏ.
kết quả tốt nhất từ trước đến nay của công ty
Chúng tôi mong muốn các em có được nền giáo dục tốt nhất có thể.
Đây là nhà hàng tốt nhất trong thị trấn.
Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách hàng sự quan tâm tốt nhất.
Ai trong lớp giỏi môn lịch sử nhất?
giving most pleasure; happiest
mang lại niềm vui nhất; hạnh phúc nhất
Đó là những năm tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.
most suitable or appropriate
phù hợp nhất hoặc thích hợp
Cách tốt nhất để nấu bít tết là gì?
Anh ấy là người đàn ông tốt nhất cho công việc.
Điều tốt nhất có thể làm là xin lỗi.
Tốt nhất là cậu nên đi bây giờ.
Tôi không ở vị trí tốt nhất để tư vấn cho bạn.
Owen cho rằng tốt nhất là không trả lời.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()