
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
miếng, mảnh
Từ "bit" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "byten", có nghĩa là "to bite." Động từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bītan", cũng có nghĩa là "to bite." Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "bit" bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh cưỡi ngựa, ám chỉ một miếng kim loại gắn vào dây cương cho phép người cưỡi ngựa điều khiển ngựa. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "bit" đã mang một ý nghĩa mới trong lĩnh vực lập trình máy tính. "bit" đã trở thành một đơn vị thông tin kỹ thuật số, biểu diễn một giá trị nhị phân duy nhất (0 hoặc 1). Cách sử dụng này xuất phát từ khái niệm về công tắc điện, trong đó "bit" là một công tắc vật lý có thể bật (1) hoặc tắt (0). Theo thời gian, từ "bit" đã mở rộng sang nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một phần nhỏ hoặc một mảnh của thứ gì đó, hoặc thậm chí là một cuộc gặp gỡ xã giao thông thường. Tuy nhiên, gốc của từ này vẫn gắn liền với nghĩa cổ xưa của nó là cắn hoặc bị gặm.
danh từ
miếng (thức ăn...); mảnh mẫu
a dainty bit: một miếng ngon
a bit of wood: một mẫu gỗ
a bit of string: một mẫu dây
một chút, một tí
wait a bit: đợi một tí, đợi một chút
he is a of a coward: hắn ta hơi nhát gan một chút
đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...)
danh từ
mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá
a dainty bit: một miếng ngon
a bit of wood: một mẫu gỗ
a bit of string: một mẫu dây
hàm thiếc ngựa
wait a bit: đợi một tí, đợi một chút
he is a of a coward: hắn ta hơi nhát gan một chút
(nghĩa bóng) sự kiềm chế
rather; to some extent
hơn là; đến một mức độ nào
Quần này hơi chật.
‘Bạn có mệt không?’ ‘Có, tôi hơi mệt.’
Tôi hơi thất vọng về bộ phim.
Nó đắt hơn một chút so với mức tôi muốn chi tiêu.
Tương lai có vẻ tươi sáng hơn một chút vào sáng nay.
Tôi cảm thấy hơi tội lỗi về điều đó.
Tôi có thể cho bạn vay năm mươi bảng nếu bạn muốn. Điều đó sẽ giúp ích một chút.
Tôi vẫn còn hơi bối rối.
Anh ấy giúp tôi một chút vào buổi chiều.
a short time or distance
một thời gian ngắn hoặc khoảng cách
Chờ một chút!
Bạn có thể di chuyển lên một chút?
Greg suy nghĩ một chút trước khi trả lời.
Hẹn gặp bạn lát nữa.
a small amount or piece of something
một lượng nhỏ hoặc một phần của một cái gì đó
Dưới đây là một số thông tin hữu ích.
Tôi có một chút tin tốt cho bạn.
Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên nhỏ.
Với một chút may mắn, chúng ta sẽ đến đó trước 12 giờ.
Tôi có chút việc phải đi mua sắm.
mảnh giấy/gỗ/nhựa
Đây là một chút tin tức có thể bạn quan tâm.
Bạn có muốn ăn một chút pizza không?
Bạn có thể cứu tôi một chút được không?
Một mảng thạch cao vừa rơi xuống từ trần nhà.
Cô xé lá thư và ném nó xuống sàn. Marion cúi xuống nhặt những mảnh vụn.
a part of something larger
một phần của cái gì đó lớn hơn
Điều tuyệt vời nhất trong kỳ nghỉ là được nhìn thấy Grand Canyon.
Mình đọc rồi nhưng bỏ sót mấy đoạn nhàm chán.
Tôi thích một chút về con cú trong chương đầu tiên.
Nghe lại cuộc phỏng vấn và chọn ra những thông tin bạn muốn sử dụng trong bài viết.
Vở kịch ở trường đã thành công rực rỡ - khán giả cười ồ lên vì tất cả những tình tiết hài hước.
a large amount
một số lượng lớn
‘Anh ấy kiếm được bao nhiêu?’ ‘Khá nhiều!’
Trời mưa khá nhiều trong đêm.
Hệ thống mới sẽ mất một chút thời gian để làm quen (= sẽ mất nhiều thời gian để làm quen).
‘Việc làm của bạn có khó khăn không?’ ‘Chỉ một chút thôi (= nó đã rất khó khăn).’
Chúng tôi đã đạt được một chút tiến bộ.
the smallest unit of information used by a computer
đơn vị thông tin nhỏ nhất được máy tính sử dụng
a metal bar that is put in a horse’s mouth so that the rider can control it
một thanh kim loại được đặt trong miệng ngựa để người cưỡi ngựa có thể điều khiển nó
a tool or part of a tool for drilling (= making) holes
một công cụ hoặc một phần của công cụ để khoan (= tạo) lỗ
an amount of money equal to 12½ cents
một số tiền bằng 12½ xu
a person’s sexual organs
cơ quan sinh dục của một người
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()