
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái nút, cái khuy, cúc
Từ "button" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ "button" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "buton" vào thế kỷ 13, dùng để chỉ một núm nhỏ hoặc phần lồi. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*butiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Butze", có nghĩa là một núm hoặc phần nhô ra. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "button" bắt đầu được sử dụng để mô tả một vật cố định hoặc thiết bị nhỏ dùng để nối hoặc đóng quần áo, chẳng hạn như một mảnh vải hoặc một vòng. Cách sử dụng này có thể chịu ảnh hưởng từ hình dạng và chức năng của các nút bấm và dây buộc cũ, có các núm nhỏ hoặc phần lồi ra. Theo thời gian, ý nghĩa của "button" đã mở rộng để bao gồm nhiều loại hộp đựng nhỏ khác nhau, chẳng hạn như nấm nút, một vật trang trí nhỏ hoặc thậm chí là một chiếc cúc kỹ thuật số. Ngày nay, từ "button" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thời trang đến công nghệ!
danh từ
cái khuy, cái cúc (áo)
to button up one's coat: cài khuy áo lại
this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau
cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
động từ
cái khuy, cái cúc; cài
to button up one's coat: cài khuy áo lại
this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau
đơm khuy, đôm cúc (áo)
((thường) : up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)
a small round piece of metal, plastic, etc. that is sewn onto a piece of clothing and used for fastening two parts together
một miếng kim loại, nhựa tròn nhỏ, v.v. được khâu vào một mảnh quần áo và dùng để buộc hai phần lại với nhau
để thực hiện/hoàn tác các nút của bạn
để cài/mở nút của bạn
để may một cái nút
nút áo
một hàng nút mạ vàng
Một trong những chiếc cúc trên áo khoác của anh ấy đã bị mất.
Áo khoác của tôi bị mất một cái nút.
Chiếc cúc trên cùng của áo sơ mi của anh đã được cởi ra.
Có một chiếc cúc bị thiếu trên áo sơ mi của anh ấy.
Những ngón tay anh lóng ngóng cài những chiếc cúc nhỏ trên áo sơ mi.
Tôi cần khâu lại nút này.
a small part of a machine that you press to make it work
một phần nhỏ của máy mà bạn nhấn để làm cho nó hoạt động
nút bắt đầu/dừng/tạm dừng
Adam nhấn nút và đợi thang máy.
Chọn 'máy in' từ menu và nhấp bằng nút chuột phải.
Cô nhấn nút trên bảng điều khiển.
Tôi nhấn nút phát trên điều khiển từ xa.
Các cửa sổ trượt xuống chỉ bằng một nút bấm.
Chỉ cần nhấn nút, tôi có thể in ra mọi thứ tôi cần.
Cô nhấn nút báo động nhanh nhất có thể.
Điều khiển từ xa cho phép bạn thay đổi kênh chỉ bằng một nút bấm.
a small area on a computer screen that you click on to make it do something
một khu vực nhỏ trên màn hình máy tính mà bạn nhấp chuột vào để làm điều gì đó
Bấm vào nút quay lại để quay lại màn hình trước đó.
Nhấp vào nút ‘Hoàn tất’ ở góc trên bên phải màn hình.
Tôi nhấn nút 'Trả lời' trên thanh công cụ thư.
a badge, especially one with a message printed on it
một huy hiệu, đặc biệt là một huy hiệu có in thông điệp trên đó
Anh ấy đeo một chiếc cúc có dòng chữ 'Cuộc sống bắt đầu ở tuổi 40!'
Cô ấy đeo một chiếc khuy áo có dòng chữ “Bỏ phiếu Có”.
Các ứng cử viên đều phân phát các nút vận động và miếng dán cản.
Tất cả họ đều đeo những chiếc cúc có dòng chữ 'Dừng chiến tranh'.
Anh ấy mang theo một chiếc ba lô cũ có nút hòa bình trên đó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()