
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự chăm sóc, chăm nom, chăm sóc
Từ "care" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "care" có từ khoảng năm 725 sau Công nguyên, khi đó từ này được dùng để mô tả cảm giác buồn bã, đau buồn hoặc lo lắng. Từ này bắt nguồn từ "kairiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng liên quan đến từ "Kummer" trong tiếng Đức hiện đại, có nghĩa là buồn bã hoặc lo lắng. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "care" đã mở rộng để bao gồm cảm giác chú ý, quan tâm hoặc lo lắng cho ai đó hoặc điều gì đó. Từ này có liên quan chặt chẽ với các từ tiếng Đức khác như "cover" và "cairn", cả hai đều có nghĩa là bảo vệ và che chở. Ngày nay, từ "care" có nhiều nghĩa, bao gồm hỗ trợ về mặt tình cảm, hỗ trợ về mặt thể chất và sức khỏe tổng thể. Mặc dù đã có sự tiến hóa, từ "care" vẫn mang lại cảm giác quan tâm và lòng trắc ẩn.
danh từ
sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
to care for a patient: chăm sóc người ốm
to be well cared for: được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
I leave this in your care: tôi phó thác việc này cho anh trông nom
sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng
that's all he cares for: đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
I don't care: tôi không cần
he doesn't care what they say: anh ta không để ý đến những điều họ nói
sự lo âu, sự lo lắng
would you care for a walk?: anh có thích đi tản bộ không?
free from care: không phải lo lắng
nội động từ
trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
to care for a patient: chăm sóc người ốm
to be well cared for: được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
I leave this in your care: tôi phó thác việc này cho anh trông nom
chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
that's all he cares for: đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
I don't care: tôi không cần
he doesn't care what they say: anh ta không để ý đến những điều họ nói
thích, muốn
would you care for a walk?: anh có thích đi tản bộ không?
free from care: không phải lo lắng
the process of caring for somebody/something and providing what they need for their health or protection
quá trình chăm sóc ai đó/thứ gì đó và cung cấp những gì họ cần để bảo vệ sức khỏe hoặc sự bảo vệ của họ
Một số người bị thương nặng và cần được chăm sóc y tế.
Chúng tôi mong muốn không ngừng nâng cao chất lượng chăm sóc bệnh nhân.
Đàn ông chia sẻ việc nhà và chăm sóc con cái đến mức nào?
để chăm sóc người già
Nếu được chăm sóc thích hợp, cây có thể tồn tại đến năm mươi năm.
sản phẩm chăm sóc da/tóc
Cô ấy vẫn còn rất yếu đuối và sẽ cần rất nhiều sự chăm sóc yêu thương dịu dàng.
Cặp đôi phải nhờ đến sự chăm sóc không chính thức từ người thân.
Chúng tôi đã cải thiện cách các bác sĩ chăm sóc.
the fact of providing a home in an institution run by the local authority or with another family for children who cannot live with their parents
thực tế cung cấp nhà ở tại một cơ sở do chính quyền địa phương hoặc với một gia đình khác điều hành cho những đứa trẻ không thể sống cùng cha mẹ
Hầu hết trẻ em được chăm sóc đều sống với người chăm sóc nuôi dưỡng.
Hai cô gái được chăm sóc sau khi cha mẹ họ bị giết.
Anh ấy đã được chăm sóc nuôi dưỡng từ khi mới 5 tuổi.
Người cố vấn hỗ trợ thanh thiếu niên rời khỏi nơi chăm sóc.
attention or thought that you give to something that you are doing so that you will do it well and avoid mistakes or damage
sự chú ý hoặc suy nghĩ mà bạn dành cho việc gì đó mà bạn đang làm để bạn sẽ làm tốt việc đó và tránh những sai lầm hoặc thiệt hại
Cần phải hết sức cẩn thận khi lựa chọn một chiếc xe đã qua sử dụng.
Cô ấy đã lựa chọn lời nói một cách cẩn thận.
Dễ vỡ—xử lý cẩn thận (= được viết trên hộp đựng thứ gì đó dễ bị vỡ hoặc hư hỏng)
Người tiêu dùng phải thận trọng khi mua thuốc trực tuyến.
Cô bé đang viết tên mình một cách cẩn thận.
Cô bị buộc tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức.
Vận chuyển mẫu vật đòi hỏi phải hết sức cẩn thận.
a feeling of worry; something that causes problems or worries
một cảm giác lo lắng; cái gì đó gây ra vấn đề hoặc lo lắng
Tôi cảm thấy thoát khỏi những lo toan hàng ngày ngay khi rời khỏi tòa nhà.
Sam trông như thể anh ấy không có sự quan tâm nào trên thế giới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()