
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ống khói
Từ "chimney" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ các từ "cyme" hoặc "cymen", có nghĩa là "pipe" hoặc "ống". Vào thế kỷ 13, thuật ngữ này dùng để chỉ ống khói hoặc đường ống dẫn khói và lửa từ đám cháy. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm toàn bộ cấu trúc, bao gồm cả các đặc điểm kiến trúc và kết cấu xây dựng hỗ trợ ống khói. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ "chimney" không chỉ bao gồm bản thân đường ống mà còn bao gồm toàn bộ cấu trúc, bao gồm đế, tường và nắp. Ngày nay, từ "chimney" được dùng để mô tả toàn bộ hệ thống ống, ống khói và lỗ thông hơi dẫn khói và khí từ hệ thống sưởi ấm, lò sưởi hoặc các nguồn khác của tòa nhà.
danh từ
ống khói
lò sưởi
thông phong đèn, bóng đèn
a structure through which smoke or steam is carried up away from a fire, etc. and through the roof of a building; the part of this that is above the roof
một cấu trúc mà khói hoặc hơi nước được đưa lên khỏi đám cháy, v.v. và qua mái của một tòa nhà; phần này nằm phía trên mái nhà
Anh ta ném một mẩu giấy vào lửa và nó bay lên ống khói.
ống khói nhà máy của một cảnh quan công nghiệp
Ống khói này hút khí không tốt lắm.
ống khói nhà máy phun khói khắp thị trấn
Ống khói gạch cũ trên đỉnh nhà vẫn cao và hiên ngang sau nhiều thập kỷ sử dụng.
a narrow opening in an area of rock that a person can climb up
một lỗ hẹp trong một khu vực đá mà một người có thể trèo lên
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()