
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quét
Từ "sweep" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Động từ "sweep" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*swipiz", có nghĩa là "chải hoặc di chuyển nhanh". Từ này liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*sweip-", có nghĩa là "đánh hoặc vội vã". Trong tiếng Anh cổ, từ "sweep" ban đầu có nghĩa là "đánh hoặc đập" (ví dụ: "sweep the ground with a staff"). Sau đó, nghĩa này chuyển thành "di chuyển hoặc chải nhanh một vật gì đó bằng chuyển động" (ví dụ: "sweep the floor with a broom"). Dạng danh từ "sweep" dùng để chỉ hành động hoặc chuyển động di chuyển vật gì đó nhanh chóng, chẳng hạn như vung tay hoặc vung buồm. Theo thời gian, từ "sweep" đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "làm sạch hoặc thanh lọc" (ví dụ: "sweep away dirt") hoặc "di chuyển nhanh qua một không gian" (ví dụ: "a swift sweep of the room").
danh từ
sự quét
to sweep the strings: lướt ngón tay trên dây đàn
to sweep one's hand over one's hair: vuốt tóc
to sweep down on the enemy: lao nhanh vào quân địch
sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt
battery sweeps the approaches: khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến
to sweep the floor: quét sàn nhà
đoạn cong, đường cong
plain sweeps away to the sea: cánh đồng trải ra đến bờ biển
nội động từ swept
lướt nhanh, vút nhanh
to sweep the strings: lướt ngón tay trên dây đàn
to sweep one's hand over one's hair: vuốt tóc
to sweep down on the enemy: lao nhanh vào quân địch
đi một cách đường bệ
battery sweeps the approaches: khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến
to sweep the floor: quét sàn nhà
trải ra, chạy (về phía)
plain sweeps away to the sea: cánh đồng trải ra đến bờ biển
to clean a room, surface, etc. using a broom (= a type of brush on a long handle)
làm sạch căn phòng, bề mặt, v.v. bằng cách sử dụng chổi (= một loại bàn chải có tay cầm dài)
quét nhà
Ống khói nên được quét thường xuyên.
Tôi không phải quét và lau mỗi ngày.
Đừng chỉ đứng xung quanh mà hãy lấy chổi và quét lên.
Phòng trưng bày đã được dọn trống và quét sạch.
to remove something from a surface using a brush, your hand, etc.
để loại bỏ một cái gì đó từ một bề mặt bằng cách sử dụng một bàn chải, bàn tay của bạn, vv
Cô vứt những mảnh vụn vào thùng rác.
Anh gom lá thành một đống.
Cô quét quần áo xuống sàn và mời anh ngồi xuống.
to move or push somebody/something suddenly and with a lot of force
di chuyển hoặc đẩy ai/cái gì một cách đột ngột và với rất nhiều lực
Chiếc thuyền nhỏ bị cuốn ra biển.
Lều của họ bị cuốn trôi trong cơn bão.
Cô để mình bị cuốn theo đám đông.
to move suddenly and/or with force over an area or in a particular direction
di chuyển đột ngột và/hoặc dùng lực trên một khu vực hoặc theo một hướng cụ thể
Mưa tràn vào qua những ô cửa sổ vỡ.
Một ngọn lửa đã quét qua cửa hàng vào tối thứ Ba.
Gió mạnh thường xuyên quét qua các hòn đảo.
to move quickly and/or smoothly, especially in a way that impresses or is intended to impress other people
di chuyển nhanh chóng và/hoặc trôi chảy, đặc biệt là theo cách gây ấn tượng hoặc nhằm mục đích gây ấn tượng với người khác
Không nói thêm lời nào, cô lao ra khỏi phòng.
Hai chiếc xe máy của cảnh sát quét qua làng.
Một đôi đại bàng vàng quét ngang bầu trời.
Cô lướt qua các nhiếp ảnh gia mà không thèm liếc nhìn.
Anh vươn lên dẫn đầu với màn trình diễn gần như hoàn hảo.
to move something, especially your hand or arm, quickly and smoothly in a particular direction
để di chuyển một cái gì đó, đặc biệt là bàn tay hoặc cánh tay của bạn, một cách nhanh chóng và trơn tru theo một hướng cụ thể
Anh vội vàng chào đón cô, dang rộng vòng tay.
Cô đưa tay vuốt tóc.
Người lữ hành đưa tay về phía vùng nước mênh mông vô tận.
to suddenly affect somebody strongly
đột nhiên ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai đó
Một làn sóng mệt mỏi quét qua cô.
Ký ức ùa về.
to spread quickly
lan truyền nhanh chóng
Tin đồn về việc ông từ chức lan khắp công ty.
cơn sốt mới nhất đang càn quét cả nước
to move over an area, especially in order to look for something
di chuyển qua một khu vực, đặc biệt là để tìm kiếm một cái gì đó
Đôi mắt anh quét quanh căn phòng.
Đèn pha ô tô quét qua mặt trước của tòa nhà.
Đèn pha quét qua bầu trời.
Cô ấy quét qua đám đông bằng ống nhòm của mình.
to move, or move something, over a surface, touching it lightly
di chuyển, hoặc di chuyển một cái gì đó, trên một bề mặt, chạm nhẹ vào nó
Chiếc váy của cô quét đất khi cô bước đi.
to brush, comb, etc. your hair in a particular direction
để chải, chải, vv tóc của bạn theo một hướng cụ thể
Tóc cô bị hất ngược ra sau.
to form a long, smooth curve
để tạo thành một đường cong dài và mượt mà
Khu vườn của khách sạn trải dài xuống bãi biển.
to win all the games in a series of games against another team or all the parts of a contest
giành chiến thắng tất cả các trò chơi trong một loạt trò chơi với đội khác hoặc tất cả các phần của một cuộc thi
Blue Jays có cơ hội quét sạch loạt trận này.
New Jersey đã quét sạch Detroit mùa trước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()