
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đòi hỏi, yêu sách, sự đòi hỏi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
Từ "claim" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "clamem" hoặc "clamer". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "clamare", có nghĩa là "kêu lên" hoặc "tuyên bố". Ban đầu, từ tiếng Anh "claim" có nghĩa là "to proclaim or announce publicly" hoặc "khẳng định hoặc tuyên bố quyền của một người đối với một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "claim" được mở rộng để bao gồm ý tưởng khẳng định quyền sở hữu hoặc quyền chiếm hữu, như trong "to claim something as one's own." Trong luật pháp, khiếu nại đề cập đến yêu cầu pháp lý về thanh toán, bồi thường hoặc cứu trợ. Ngày nay, từ "claim" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm bảo hiểm, tài chính và ngôn ngữ hàng ngày, để chỉ hành động khẳng định quyền hoặc lợi ích của một người.
danh từ
sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law: tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody: yêu cầu ai trả lại cái gì
quyền đòi, quyền yêu sách
there are serveral matters that claim my attention: có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
vật yêu sách; điều yêu sách
does anyone claim this umbrella?: có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best fooball-player in the school: nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
ngoại động từ
đòi, yêu sách; thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law: tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody: yêu cầu ai trả lại cái gì
đòi hỏi, bắt phải, đáng để
there are serveral matters that claim my attention: có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
nhận, khai là, cho là, tự cho là
does anyone claim this umbrella?: có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best fooball-player in the school: nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
to say that something is true although it has not been proved and other people may not believe it
Nói rằng điều gì đó là đúng mặc dù nó chưa được chứng minh và người khác có thể không tin điều đó
Anh ta tuyên bố (rằng) anh ta đã không được xét xử công bằng.
Tôi không tự nhận mình là chuyên gia.
Cô tuyên bố ghét tất cả nghệ thuật.
Cô ấy không phải là vị thánh như nhiều người đã tuyên bố.
Sau kết quả phòng vé đáng thất vọng, báo chí cho rằng bộ phim thất bại
Các nhà khoa học đang tuyên bố đã đạt được bước đột phá lớn trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư.
Người ta khẳng định rằng một số bác sĩ đã làm việc 80 giờ một tuần.
Cô khẳng định: “Tôi không hề nói dối”.
Anh ta cố gắng khẳng định rằng anh ta đã hành động để tự vệ.
Công ty đã tuyên bố sai sự thật rằng sản phẩm của họ có khả năng phân hủy sinh học.
Ông đã tuyên bố thành công việc sa thải không công bằng.
Một số nhà sưu tập đang đòi quyền sở hữu các bức tranh.
Một số nhà phê bình cho rằng vở kịch quá phức tạp.
to state that you have done, gained or achieved something
để nói rằng bạn đã làm, đạt được hoặc đạt được một cái gì đó
Ông tuyên bố chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống trước khi có tất cả kết quả.
Chưa có ai nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.
to ask for money from the government or a company because you have a right to it
yêu cầu tiền từ chính phủ hoặc một công ty vì bạn có quyền nhận nó
Anh ta không có quyền yêu cầu trợ cấp nhà ở.
Bạn có thể có quyền yêu cầu bồi thường nếu bạn bị thương tại nơi làm việc.
Bạn có thể yêu cầu chi phí phòng khách sạn từ bảo hiểm của mình.
Cô yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại cho vết thương mà cô phải chịu.
Bạn có thể yêu cầu bảo hiểm cho chiếc áo khoác bạn để quên trên tàu.
Những người muốn hưởng trợ cấp thất nghiệp phải chấp nhận bất kỳ công việc hợp pháp nào được cung cấp cho họ.
Cô ấy có quyền yêu cầu khấu trừ chi phí đi lại.
to demand or ask for something because you believe it is your legal right to own or to have it
yêu cầu hoặc yêu cầu một cái gì đó bởi vì bạn tin rằng đó là quyền hợp pháp của bạn để sở hữu hoặc có được nó
Rất nhiều tài sản bị mất không bao giờ được yêu cầu bồi thường.
Gia đình đến Anh vào những năm 1990 và xin tị nạn chính trị.
Anh ta đang đòi quyền sở hữu tài sản của gia đình mình.
to get or take somebody’s attention
để có được hoặc thu hút sự chú ý của ai đó
Một sự kiện không được chào đón nhất đã thu hút sự chú ý của anh ấy.
to gain, win or achieve something
để đạt được, giành chiến thắng hoặc đạt được một cái gì đó
Cuối cùng cô ấy đã giành được một vị trí trong đội.
to cause somebody’s death
gây ra cái chết của ai đó
Vụ tai nạn ô tô đã cướp đi sinh mạng của ba người.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()