
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tập thể
Từ "collective" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "collegere" có nghĩa là "tập hợp" hoặc "mang lại với nhau". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "colligere", có nghĩa là "tập hợp" và "legere", có nghĩa là "đọc" hoặc "tập hợp". Từ tiếng Anh "collective" xuất hiện vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "collectif", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "collegere". Ban đầu, từ này dùng để chỉ một nhóm hoặc một hội đồng những người tụ họp lại để thực hiện một nhiệm vụ hoặc chức năng cụ thể. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ nhóm hoặc thực thể nào hoạt động hoặc hoạt động cùng nhau vì một mục đích chung, cho dù đó là một nhóm người, động vật hay thậm chí là các khái niệm. Ngày nay, từ "collective" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm xã hội học, tâm lý học, chính trị và văn hóa, để mô tả các nhóm hoặc thực thể hoạt động hoặc tồn tại cùng nhau.
tính từ
tập thể; chung
collective ownership of means of production: sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
collective security: an ninh chung
(ngôn ngữ học) tập họp
collective noun: danh từ tập họp
danh từ
(ngôn ngữ học) danh từ tập họp
collective ownership of means of production: sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
collective security: an ninh chung
done or shared by all members of a group of people; involving a whole group or society
được thực hiện hoặc chia sẻ bởi tất cả các thành viên của một nhóm người; liên quan đến cả một nhóm hoặc xã hội
lãnh đạo tập thể/ra quyết định/trách nhiệm
ký ức tập thể (= những điều mà một nhóm người hoặc một cộng đồng biết hoặc nhớ, thường được truyền từ cha mẹ sang con cái)
Thỏa thuận thương lượng tập thể giữa công đoàn và ban quản lý đã được cả hai bên phê chuẩn.
Những nỗ lực chung của các tình nguyện viên đã giúp tổ chức thành công sự kiện từ thiện.
Quá trình ra quyết định tập thể cho dự án có sự tham gia của đại diện từ mỗi phòng ban.
Nó được thành lập như một hiệp hội thường trực của người sử dụng lao động để đại diện cho lợi ích tập thể của họ.
Các nghị sĩ đều thở phào nhẹ nhõm khi tin tức được công bố tối qua.
Sự khắc khổ của châu Âu thời chiến vẫn còn in đậm trong ký ức tập thể.
Phải có sự cân bằng giữa sự lựa chọn cá nhân và trách nhiệm tập thể.
Chúng tôi khuyến khích việc ra quyết định tập thể về chăm sóc bệnh nhân, có sự tham gia của nhân viên y tế, bệnh nhân và gia đình.
used to refer to all members of a group
được sử dụng để đề cập đến tất cả các thành viên của một nhóm
Tên gọi chung của cột buồm, cần và cánh buồm trên thuyền là 'giàn khoan'.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()