
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tưởng tượng
Từ "conceive" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được hình thành là "concevoir", có nghĩa là "tính đến" hoặc "xem xét". Động từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "conceptus", là phân từ quá khứ của "concipere", có nghĩa là "tiếp nhận" hoặc "nhận được". Ý nghĩa của "conceive" dần thay đổi theo thời gian, từ ban đầu có nghĩa là "nghĩ về" hoặc "tưởng tượng" thành nghĩa hiện tại là "hình thành ý tưởng về" hoặc "hiểu". Vào thế kỷ 15, từ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh mang thai, có nghĩa là "mang thai" hoặc "sinh con". Ngày nay, từ "conceive" có nhiều ý nghĩa, từ ý tưởng trí tuệ hoặc sáng tạo đến sinh sản sinh học. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn giữ nguyên mối liên hệ với nguồn gốc tiếng Latin của nó, mang ý nghĩa "tiếp nhận" hoặc __KHÔNG_DỊCH__ một ý tưởng hoặc khái niệm.
động từ
nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng
to conceive a plan: nghĩ ra một kế hoạch
I can't conceive how he did it: tôi không hiểu nó đã làm cái đó thế nào
(thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ
conceived in plain terms: được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng
thai nghén trong óc; hình thành trong óc
to conceive an affection foe somebody: có lòng thương yêu ai
to form an idea, a plan, etc. in your mind
để hình thành một ý tưởng, một kế hoạch, vv trong tâm trí của bạn
Ông nảy ra ý tưởng biến nhà máy điện cũ thành một trung tâm nghệ thuật.
Dự án đập ban đầu được hình thành vào năm 1977.
Họ nghĩ ra một lý thuyết và bám chặt vào nó.
Khóa học được hình thành rất rộng rãi.
Kế hoạch đã được hình thành một cách xuất sắc.
to imagine something
để tưởng tượng một cái gì đó
Thiên Chúa thường được quan niệm là nam giới.
Tôi không thể quan niệm được (= tôi không tin) (rằng) anh ta muốn làm hại chúng ta.
Tôi không thể hình dung được nó phải như thế nào.
Thật khó để hình dung một xã hội không có tiền.
Tôi không thể hiểu tại sao bạn lại trả nhiều tiền như vậy.
Chúng ta coi mình là những cá nhân.
when a woman conceives or conceives a child, she becomes pregnant
Khi một người phụ nữ thụ thai hoặc mang thai một đứa trẻ, cô ấy sẽ mang thai
Cô ấy không thể thụ thai.
Đứa con đầu lòng của họ được thụ thai vào đêm tân hôn.
Cô không thể thụ thai một cách tự nhiên và phải điều trị khả năng sinh sản.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()