
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phát triển, mở rộng, trình bày, bày tỏ
Từ "develop" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "developare" trong tiếng Latin có nghĩa là "mở ra" hoặc "mở ra", bắt nguồn từ "de" có nghĩa là "from" và "velopare" có nghĩa là "gói lại". Trong tiếng Latin, quá trình mở ra hoặc cuộn ra một thứ gì đó, như một tài liệu hoặc bản đồ, được gọi là "development". Từ "develop" trong tiếng Anh đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "mở ra hoặc mở ra" một thứ gì đó, chẳng hạn như một tài liệu hoặc một cuộn giấy. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như tăng trưởng, cải thiện và tiến triển. Ngày nay, "develop" có thể đề cập đến nhiều quá trình khác nhau, bao gồm tăng trưởng về thể chất, phát triển về tinh thần và tạo ra những ý tưởng hoặc công nghệ mới.
ngoại động từ
trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề
phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
seeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con
to develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp
to develop one's mind: phát triển trí tuệ
khai thác
the story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
nội động từ
tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
to develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
to one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề
phát triển, mở mang, nảy nở
seeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con
to develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp
to develop one's mind: phát triển trí tuệ
tiến triển
the story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
to gradually grow or become bigger, more advanced, stronger, etc.; to make something do this
dần dần phát triển hoặc trở nên lớn hơn, tiến bộ hơn, mạnh mẽ hơn, v.v.; làm cái gì đó làm điều này
Từ sơ sinh đến 5 tuổi, trí não của trẻ phát triển nhanh chóng.
Một số trẻ phát triển chậm hơn những trẻ khác.
Dần dần những khu định cư này phát triển thành các thành phố.
Con người được phát triển từ các loài động vật trước đó.
Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng đánh cá nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng.
Mục đích là để phát triển kỹ năng cá nhân của bạn.
Cô ấy đã phát triển công ty từ con số không.
Cuộc thi giúp người tham gia phát triển ý tưởng thành ý tưởng kinh doanh.
to start to have a skill, ability, quality, etc. that becomes better and stronger; to become better and stronger
bắt đầu có một kỹ năng, khả năng, phẩm chất, v.v. trở nên tốt hơn và mạnh mẽ hơn; để trở nên tốt hơn và mạnh mẽ hơn
Anh ấy đã phát triển được khả năng quản lý thực sự.
Mối quan hệ của họ đã phát triển trong nhiều năm.
Anh ấy đang cố gắng hết sức để phát triển mối quan hệ yêu đương với con gái mình.
Các bác sĩ cần hiểu rõ hơn về vấn đề này khi chăm sóc cho bệnh nhân lớn tuổi.
to think of or produce a new idea, product, etc. and make it successful
nghĩ ra hoặc tạo ra một ý tưởng, sản phẩm mới, v.v. và làm cho nó thành công
Công ty phát triển và tiếp thị phần mềm mới.
Cần có thời gian để phát triển công nghệ mới.
Chúng tôi đang phát triển các sản phẩm dành cho các bộ phận khác nhau của ngành.
để phát triển một chiến lược/hệ thống/chương trình
để phát triển một phương pháp/mô hình/kỹ thuật
Một loại thuốc giảm đau mới gần đây đã được phát triển.
Chúng tôi đang dần phát triển các phương pháp điều trị tốt hơn cho những tình trạng này.
Cần phải phát triển một chiến lược mạch lạc để thu hút nhiều người quay trở lại làm việc hơn.
Mục đích của dự án này là phát triển một phương pháp giảng dạy có hệ thống nhằm thúc đẩy việc tự học.
Mục đích là phát triển một hệ thống có chi phí dưới 10.000 USD.
to begin to have something such as a disease or a problem; to start to affect somebody/something
bắt đầu có điều gì đó như bệnh tật hay vấn đề; bắt đầu ảnh hưởng đến ai/cái gì
Bà bị ung thư phổi ở tuổi sáu mươi.
Con trai của cô bị bệnh hen suyễn khi mới hai tuổi.
Chiếc xe gặp vấn đề về động cơ và chúng tôi phải dừng lại.
Nếu các triệu chứng phát triển, hãy nhanh chóng tìm kiếm sự giúp đỡ.
Vấn đề có thể phát triển bất ngờ.
to start to happen or change, especially in a bad way
bắt đầu xảy ra hoặc thay đổi, đặc biệt là theo chiều hướng xấu
Một cuộc khủng hoảng đang phát triển nhanh chóng ở vùng Vịnh.
Chúng ta cần thêm thời gian để xem mọi thứ phát triển như thế nào trước khi hành động.
Cuộc xung đột nhanh chóng phát triển thành chiến tranh toàn diện.
Tình hình đang phát triển thành một cuộc khủng hoảng.
to build new houses, factories, etc. on an area of land, especially land that was not being used effectively before
xây dựng nhà ở, nhà máy mới, v.v. trên một diện tích đất, đặc biệt là đất mà trước đây không được sử dụng hiệu quả
Trang web này đang được phát triển bởi một công ty của Pháp.
Rất nhiều người dân trong thị trấn cảm thấy rằng sẽ thật bi thảm nếu đất được phát triển để làm nơi ở.
Họ vẫn chưa nhận được bất kỳ đơn xin cấp phép quy hoạch nào để phát triển địa điểm này.
to build or improve a building or other facilities
để xây dựng hoặc cải thiện một tòa nhà hoặc các cơ sở khác
Công ty đang phát triển một chuỗi khách sạn.
Ông rất nhiệt tình với kế hoạch phát triển các cơ sở giải trí tại địa điểm này.
to become economically and socially more advanced
trở nên tiên tiến hơn về mặt kinh tế và xã hội
Để một đất nước phát triển, mạng lưới đường bộ tốt là điều cần thiết.
Nền kinh tế của họ đang phát triển với một tốc độ đáng kinh ngạc.
to add further explanation or details to an idea, story or musical theme
để thêm lời giải thích hoặc chi tiết hơn cho một ý tưởng, câu chuyện hoặc chủ đề âm nhạc
Cô phát triển chủ đề này đầy đủ hơn trong những cuốn sách sau này của mình.
Sau đó, đàn piano tiếp nhận giai điệu và phát triển nó.
Ông bắt đầu phát triển những ý tưởng này trong một loạt bức tranh.
to treat film that has been used to take photographs with chemicals so that the pictures can be seen
xử lý phim dùng để chụp ảnh bằng hóa chất để có thể nhìn thấy ảnh
Khi Lewis phát triển bộ phim, anh ấy đã rất ngạc nhiên với những gì mình nhìn thấy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()