
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tập đoàn
Từ gốc Tiếng Anh trung đại (như một tính từ mô tả một thứ gì đó được tập hợp lại thành một khối tròn): từ tiếng Latin conglomeratus, phân từ quá khứ của conglomerare, từ con- ‘cùng nhau’ + glomus, glomer- ‘quả bóng’. Nghĩa địa chất có từ đầu thế kỷ 19; các nghĩa danh từ khác có sau đó.
danh từ
khối kết
(địa lý,địa chất) cuội kết
tính từ
kết thành khối tròn, kết khối
a large company formed by joining together different firms
một công ty lớn được thành lập bằng cách kết hợp các công ty khác nhau
Ông đã biến doanh nghiệp thành một tập đoàn truyền thông khổng lồ.
các tập đoàn dược phẩm khổng lồ
một trong bảy tập đoàn truyền thông toàn cầu thống trị ngành
a/một tập đoàn hóa chất/công nghiệp/kỹ thuật/khai thác mỏ
một tập đoàn lớn/quốc tế/đa quốc gia
a number of things or parts that are put together to form a whole
một số thứ hoặc bộ phận được đặt lại với nhau để tạo thành một tổng thể
a type of rock made of small stones held together by dried clay
một loại đá làm từ những viên đá nhỏ được liên kết với nhau bằng đất sét khô
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()