
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
che chở, bảo vệ, bào chữa
Từ "defend" bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ "de" có nghĩa là "from" và "fendre" có nghĩa là "đẩy" hoặc "đâm". Trong tiếng Latin, cụm từ "de fendere" được sử dụng, có nghĩa là "đẩy ra" hoặc "đẩy lùi". Cụm từ tiếng Latin sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "defenden", có nghĩa là "to protect or defend". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "defend". Trong những lần sử dụng đầu tiên, từ "defend" dùng để chỉ hành động đẩy hoặc đẩy kẻ tấn công hoặc mối nguy hiểm đi. Trong tiếng Anh hiện đại, từ này đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ sự bảo vệ về mặt thể chất mà còn cả sự bảo vệ về mặt đạo đức và trí tuệ. Ngày nay, "defend" thường được sử dụng trong các bối cảnh như bảo vệ quan điểm, bảo vệ phát biểu hoặc bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó.
ngoại động từ
che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ
to defend somebody against something: bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại
biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai)
nội động từ
là luật sư bào chữa
to defend somebody against something: bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại
to protect somebody/something from attack
bảo vệ ai/cái gì khỏi bị tấn công
Vai trò của quân đội là bảo vệ đất nước.
Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ biên giới.
Những con chim đực bảo vệ lãnh thổ của chúng trước những con đực khác.
Những khẩu đại bác từng bảo vệ thành phố khỏi sự tấn công bằng đường biển.
Tất cả các sĩ quan của chúng tôi đều được huấn luyện để tự vệ trước các cuộc tấn công bằng dao.
Không thể phòng thủ trước một cuộc tấn công tổng lực.
Cô đã tự vệ thành công trước cuộc tấn công từ một ai đó to lớn hơn và mạnh mẽ hơn.
Thành phố được phòng thủ dày đặc để chống lại cuộc tấn công.
Họ tấn công vào cánh trái, nơi chỉ được phòng thủ nhẹ.
Cộng đồng quốc tế nên bước vào bảo vệ những người bất lực.
to protect something that you value and prevent it from being taken away
để bảo vệ một cái gì đó mà bạn coi trọng và ngăn chặn nó bị lấy đi
Tổ chức này hoạt động để bảo vệ nhân quyền ở bất cứ nơi nào nhân quyền bị đe dọa.
Tự do phải luôn được bảo vệ.
Giai cấp thống trị sẽ luôn bảo vệ lợi ích của mình.
Người dân phải cảnh giác trong việc bảo vệ quyền tự do dân sự bất chấp các mối đe dọa từ bên ngoài.
to say or write something in support of somebody/something that has been criticized
nói hoặc viết điều gì đó để ủng hộ ai/điều gì đó đã bị chỉ trích
Họ bảo vệ quyết định rút khỏi sự kiện.
Bộ trưởng đã mạnh mẽ bảo vệ chính sách này.
Làm thế nào bạn có thể bảo vệ hành vi như vậy?
Tôi nhận ra rằng tôi không thể bảo vệ quan điểm của mình một cách hợp lý.
Bài báo tìm cách bảo vệ anh ta trước cáo buộc đạo đức giả.
Các đồng nghiệp của cô đã đoàn kết bảo vệ cô khỏi những cuộc tấn công cá nhân tiếp theo.
Các chính trị gia có kỹ năng tự bảo vệ mình trước những người chỉ trích họ.
Công ty đã kiên quyết bảo vệ quyết định cắt giảm lực lượng lao động của mình.
Cô nhanh chóng lên tiếng bảo vệ hành động của chồng.
Cô bảo vệ bộ phận của mình trước những cáo buộc về sự kém cỏi.
Tôi sẽ tích cực bảo vệ quyền được nói những gì bạn nghĩ.
to protect your own goal to stop your opponents from scoring
để bảo vệ khung thành của mình để ngăn chặn đối thủ ghi bàn
Họ buộc phải phòng thủ trong thời gian dài.
Moody và Moran đã bảo vệ tốt khung thành của mình.
to take part in a competition that you won the last time and try to win it again
tham gia vào một cuộc thi mà bạn đã thắng lần trước và cố gắng giành chiến thắng lần nữa
Anh ấy đang là đương kim vô địch.
Cô ấy sẽ bảo vệ danh hiệu của mình tại giải vô địch vào tháng tới.
Nhà vô địch đã bảo vệ thành công danh hiệu của mình trước đối thủ người Mỹ.
Ông có ý định bảo vệ ghế của mình trong cuộc bầu cử tiếp theo.
to act as a lawyer for somebody who has been charged with a crime
làm luật sư cho ai đó đã bị buộc tội
Anh ta đã thuê một trong những luật sư hàng đầu của Vương quốc Anh để bào chữa cho mình.
Ai đang bảo vệ?
Smith đã thông báo rằng cô ấy sẽ tự bào chữa cho mình trong vụ án.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()