
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chống lại, phản đổi, kháng cự
Từ "resist" có lịch sử từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "resistere," có nghĩa là "đứng lại" hoặc "chống lại". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (lại) và "sistere" (đứng). Trong tiếng Latin, "resistere" được dùng để mô tả hành động phản đối hoặc chống lại một cuộc tấn công, một lực lượng hoặc một cuộc tấn công dữ dội. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), tiếng Latin "resistere" được mượn vào tiếng Anh cổ thành "resistan," vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "chống lại" hoặc "phản đối". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ứng dụng hơn, bao gồm chống lại sự thay đổi, cám dỗ hoặc ảnh hưởng bên ngoài. Ngày nay, từ "resist" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính trị, tâm lý học và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
to resist an attack: chống lại một cuộc tấn công
to resist a disease: chống lại bệnh tật
động từ
kháng cự, chống lại
to resist an attack: chống lại một cuộc tấn công
to resist a disease: chống lại bệnh tật
chịu đựng được, chịu được
to resist heat: chịu được nóng
cưỡng lại, không mắc phải
to resist a bad habit: cưỡng lại một thói quen xấu
to refuse to accept something and try to stop it from happening
từ chối chấp nhận điều gì đó và cố gắng ngăn chặn nó xảy ra
Họ quyết tâm chống lại áp lực đòi thay đổi luật.
Mọi người có bản chất chống lại sự thay đổi.
Ngân hàng phản đối mạnh mẽ việc cắt giảm lãi suất.
Những cư dân phản đối kế hoạch đang đe dọa phản đối.
Cô kiên quyết chống lại mọi nỗ lực giúp đỡ cô.
Tôi tin rằng chúng ta nên chống lại những lời kêu gọi kiểm soát chặt chẽ hơn.
Họ đã chống lại thành công áp lực từ đối thủ cạnh tranh để tăng giá.
Các nhóm sử dụng lao động phản đối quyết liệt việc đưa ra mức lương tối thiểu.
Các xu hướng trong nền kinh tế quốc gia khiến các công ty phải đối mặt với những áp lực mà họ không thể cưỡng lại được.
to fight back when attacked; to use force to stop something from happening
chống trả khi bị tấn công; sử dụng vũ lực để ngăn chặn điều gì đó xảy ra
Anh ta cố gắng đè tôi xuống, nhưng tôi chống cự.
Cô bị buộc tội chống lại việc bắt giữ.
Ông tập hợp lực lượng để chống lại cuộc xâm lược.
Dân chúng phản kháng một cách thụ động.
to stop yourself from having something you like or doing something you very much want to do
ngăn cản bản thân làm điều gì đó bạn thích hoặc làm điều gì đó bạn rất muốn làm
Tôi đã làm xong chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại được.
Thủ tướng chống lại sự cám dỗ tăng thuế kinh doanh.
Tôi nhận thấy sự cám dỗ bỏ lỡ lớp học quá khó để cưỡng lại.
Cô khó có thể cưỡng lại sự thôi thúc quay người và bỏ chạy.
Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe mới của mình.
Eric không thể nhịn được nụ cười khi cuối cùng cô ấy cũng đồng ý.
Cô bất lực trước sự hấp dẫn mà cô cảm thấy đối với anh.
to not be harmed or damaged by something
không bị tổn hại hoặc hư hỏng bởi một cái gì đó
Một chế độ ăn uống lành mạnh sẽ giúp cơ thể bạn chống lại nhiễm trùng.
Lâu đài được xây dựng để chống lại sự tấn công.
Loại sơn mới này được thiết kế để chống nóng.
Nhôm chống ăn mòn và rỉ sét.
Chúng được xử lý bằng silicone để có thể chống ẩm.
cây trồng chống lại bệnh tật và sự tấn công của sâu bệnh
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()