
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
định nghĩa
Từ "define" bắt nguồn từ tiếng Latin "definire", có nghĩa là "giới hạn" hoặc "xác định". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de" (có nghĩa là "from" hoặc "ra khỏi") và "finis" (có nghĩa là "end" hoặc "boundary"). Về bản chất, to define có nghĩa là thiết lập giới hạn hoặc ranh giới của một cái gì đó. Vào thế kỷ 14, từ "define" được mượn vào tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "xác định ranh giới của một cái gì đó" (ví dụ: xác định một lãnh thổ). Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "mô tả hoặc giải thích ý nghĩa của một cái gì đó" - đó là nghĩa mà chúng ta thường dùng từ này ngày nay. Vậy là bạn đã hiểu rồi! Từ "define" đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn về từ ngữ và khái niệm trong nhiều thế kỷ.
ngoại động từ
định nghĩa (một từ...)
định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...)
to define the right for someone: định rõ quyền hạn cho ai
to define the boundary between two countries: định rõ ranh giới hai nước
xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất
Default
định nghĩa, xác định
to say or explain what the meaning of a word or phrase is
để nói hoặc giải thích ý nghĩa của một từ hoặc cụm từ là gì
Thuật ngữ 'bình thường' rất khó định nghĩa.
Tù chung thân được định nghĩa là 60 năm theo luật tiểu bang.
Số lượng sợi được định nghĩa là số lượng sợi trên một inch vuông vải.
Hôn nhân được định nghĩa đủ rộng trong tiếng Anh hàng ngày để bao gồm cả hôn nhân đồng giới cũng như hôn nhân khác giới.
to describe or show the nature or range of somebody/something
để mô tả hoặc thể hiện bản chất hoặc phạm vi của ai đó/cái gì đó
Mục tiêu của dự án được xác định rõ ràng.
Vào thời điểm đó, vai trò của phụ nữ được xác định khá hẹp.
được định nghĩa rộng rãi/lỏng lẻo
Độ khó của một bài toán được xác định bằng thời gian hoàn thành.
Thật khó để xác định điều gì khiến anh ấy nổi tiếng đến vậy.
Anh ấy tự xác định mình là một người độc lập.
Chúng tôi chưa bao giờ xác định chính mình theo cách riêng của chúng tôi.
Các giá trị xã hội không dễ xác định.
Các nhân vật và câu chuyện được xác định rõ ràng.
Ranh giới phía bắc của Hoa Kỳ được xác định thông qua đàm phán với Anh.
Chúng tôi đã chọn xác định phạm vi nghiên cứu của mình khá rộng.
Có thể có vấn đề nếu trách nhiệm không được xác định đầy đủ.
to make or establish the essential character or somebody/something
tạo ra hoặc thiết lập tính cách thiết yếu hoặc ai đó/cái gì đó
Đối với một số người, câu lạc bộ bóng đá xác định danh tính của họ.
xác định bản chất/tính cách của ai đó/cái gì đó
Cuốn tiểu thuyết kể về một nhà thơ-nhà thuyết giáo, người tự khẳng định mình thông qua nghệ thuật của mình.
to show clearly a line, shape or edge
để hiển thị rõ ràng một đường, hình dạng hoặc cạnh
Ngọn núi hiện rõ trên nền trời.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()