
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hướng
Từ "directional" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "directionem", nghĩa là "dẫn dắt hoặc hướng dẫn", và "alis", nghĩa là "liên quan đến". Vào đầu thế kỷ 15, từ tiếng Latin "directionalis" được mượn vào tiếng Anh trung đại với nghĩa ban đầu là "directional," có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến hướng" hoặc "liên quan đến hướng dẫn hoặc dẫn dắt". Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này có nghĩa rộng hơn, ám chỉ bất kỳ thứ gì liên quan đến hoặc tham gia vào việc chỉ đạo hoặc hướng dẫn một thứ gì đó. Theo thời gian, từ "directional" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm "liên quan đến hoặc chỉ ra hướng", "hướng dẫn hoặc chỉ" và "liên quan đến việc kiểm soát hoặc hướng dẫn một thứ gì đó". Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm hàng hải, vật lý và kỹ thuật.
tính từ
điều khiển, chỉ huy, cai quản
định hướng
directional radio: rađiô định hướng; khoa tìm phương (bằng) rađiô
Default
theo phương
producing or receiving signals, sound, etc. better in one particular direction
tạo ra hoặc nhận tín hiệu, âm thanh, v.v. tốt hơn theo một hướng cụ thể
một micro định hướng/ăng-ten
connected with the direction in which something is moving
liên quan đến hướng mà vật gì đó đang chuyển động
sự ổn định hướng
showing or influencing the latest trends in fashion
thể hiện hoặc ảnh hưởng đến các xu hướng thời trang mới nhất
một nhà thiết kế trang phục nữ định hướng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()