
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giải tán (quân đội, đám đông), sa thải(người làm)
Từ "dismiss" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "desmissier", có nghĩa là "giải phóng hoặc thả". Cụm từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis-" (có nghĩa là "away" hoặc "off") và "missus" (có nghĩa là "sent" hoặc "appointed"). Trong tiếng Latin, "missus" là một người được cử đi hoặc được giao nhiệm vụ thực hiện một nhiệm vụ, và "dis-" được thêm vào để chỉ sự chấm dứt của nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ đó. Trong tiếng Anh trung đại, từ "dismiss" xuất hiện và ban đầu vẫn giữ nguyên ý nghĩa là giải phóng hoặc sa thải ai đó khỏi một nhiệm vụ hoặc chức vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "dismiss" mở rộng để bao gồm ý nghĩa từ chối hoặc loại bỏ ai đó, chẳng hạn như sa thải nhân viên hoặc bác bỏ một vụ kiện. Ngày nay, "dismiss" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm luật pháp, kinh doanh và hội thoại hàng ngày.
ngoại động từ
giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
dismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
cho đi
đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)
danh từ
the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
dismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
to decide that somebody/something is not important and not worth thinking or talking about
quyết định rằng ai đó/cái gì đó không quan trọng và không đáng để suy nghĩ hay nói tới
bác bỏ một đề nghị/một tuyên bố/một ý tưởng
Những lời chỉ trích đã bị chính phủ bác bỏ ngay lập tức.
Rob nhanh chóng bác bỏ quan điểm cho rằng chuyến đi của anh thật kinh khủng.
Tôi nghĩ chúng ta có thể gạt bỏ sự phản đối của họ một cách an toàn.
Ông bác bỏ các cuộc thăm dò dư luận là vô giá trị.
Những người ủng hộ ông bác bỏ cáo buộc vì cho rằng có động cơ chính trị.
Những người ăn chay không còn bị coi là kẻ lập dị nữa.
Đề nghị không nên bị bác bỏ ngay lập tức (= mà không suy nghĩ về nó).
Các thành viên cũ của ban nhạc đã bác bỏ tin đồn về sự trở lại.
Không còn có thể bác bỏ mối liên hệ giữa biến đổi khí hậu và lượng khí thải carbon.
Cô khinh thường bác bỏ những lời phàn nàn của họ.
Bộ trưởng đã bác bỏ mọi cáo buộc chống lại ông.
Kế hoạch của anh đã bị bạn bè bác bỏ thẳng thừng.
to put thoughts or feelings out of your mind
để loại bỏ những suy nghĩ hoặc cảm xúc ra khỏi tâm trí của bạn
Gạt bỏ nỗi sợ hãi, cô leo lên cao hơn.
Anh gạt cô ra khỏi tâm trí mình.
Cô không thể loại bỏ khả năng anh có tội.
Thật không dễ dàng để gạt bỏ vấn đề này khỏi suy nghĩ của anh.
Cô cố gắng gạt bỏ ý nghĩ đó ra khỏi đầu mình.
to officially remove somebody from their job
chính thức loại bỏ ai đó khỏi công việc của họ
Cô tuyên bố cô đã bị sa thải khỏi chức vụ của mình một cách bất công.
Tòa án phán quyết rằng bà Hill đã bị sa thải một cách bất công.
Anh ta đã bị sa thải ngay lập tức.
to send somebody away or allow them to leave
gửi ai đó đi hoặc cho phép họ rời đi
12h cả lớp tan học.
to say that a trial or legal case should not continue, usually because there is not enough evidence
để nói rằng một phiên tòa hoặc vụ án pháp lý không nên tiếp tục, thường là vì không có đủ bằng chứng
Thẩm phán đã bác bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.
bác bỏ đơn kháng cáo/đơn xin
Tòa án đã bác bỏ mọi cáo buộc chống lại cô.
Thẩm phán phải nêu lý do bác bỏ vụ án.
‘Vụ án đã bị bác bỏ!’
Vụ án đã bị bác bỏ.
to end the innings of a player or team
để kết thúc lượt chơi của một cầu thủ hoặc đội
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()