
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự khác biệt
Từ "distinction" có nguồn gốc từ tiếng Latin "distinctio", có nghĩa là "phân biệt" hoặc "phân biệt". Từ tiếng Latin này là một từ phái sinh của "distinctus", có nghĩa là "separated" hoặc "phân biệt". Trong tiếng Anh, từ "distinction" ban đầu ám chỉ hành động phân biệt hoặc tách biệt một thứ gì đó khỏi thứ khác, thường theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "distinction" được mở rộng để bao gồm khái niệm về sự xuất sắc hoặc vượt trội, như trong "a distinction in art." Ngày nay, từ này có nhiều nghĩa, bao gồm một thành tích hoặc giải thưởng đáng chú ý, một đặc điểm hoặc đặc điểm đáng chú ý và mức độ chất lượng hoặc sự xuất sắc cao. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 và đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa và cách sử dụng trong nhiều thế kỷ. Bất chấp những thay đổi này, ý tưởng cốt lõi của "distinction" vẫn bắt nguồn từ khái niệm tách biệt, tách biệt và sự xuất sắc.
danh từ
sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
distinction without a difference: điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo
all without distinction: tất cả không phân biệt
nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn)
to lack distinction: thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo
dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu
Default
sự phân biệt; đặc điểm phân biệt; sự đặc thù
a clear difference or contrast especially between people or things that are similar or related
một sự khác biệt hoặc tương phản rõ ràng, đặc biệt là giữa những người hoặc những thứ tương tự hoặc liên quan
sự khác biệt giữa xã hội truyền thống và xã hội hiện đại
Các nhà triết học không hề phân biệt giữa nghệ thuật và khoa học.
Chúng ta cần phân biệt giữa hai sự kiện.
Sự khác biệt về văn hóa nằm ở trung tâm của những vấn đề này.
Phải chăng luôn có sự phân biệt tuyệt đối giữa đúng và sai?
Đó là một sự khác biệt tinh tế nhưng là một điều rất quan trọng.
Không có sự phân biệt pháp lý nào tồn tại giữa các thành phố và các tập đoàn khác.
Cô ấy rút ra sự khác biệt quan trọng giữa các loại bệnh khác nhau.
the act of separating people or things into different groups
hành động tách người hoặc vật thành các nhóm khác nhau
Luật mới không phân biệt giữa người lớn và trẻ em (= đối xử bình đẳng với họ).
Tất cả các nhóm đều được hưởng số tiền này mà không có sự phân biệt.
the quality of being something that is special
chất lượng của một cái gì đó đặc biệt
Cô ấy có vinh dự là người phụ nữ đầu tiên bay Đại Tây Dương.
Lá thì là tạo thêm sự khác biệt cho bất kỳ món ăn nào.
Mặc dù họ đã chiến đấu rất dũng cảm, nhưng vẫn phải chịu thương vong nặng nề.
New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất nước; sự khác biệt đó thuộc về Boston.
Đeo cà vạt quận là một dấu hiệu của sự phân biệt xã hội khiêm tốn.
the quality of being excellent or important
chất lượng của sự xuất sắc hoặc quan trọng
một nhà văn xuất sắc
Cô ấy là một nhà sử học có sự xuất sắc lớn.
Cô đã đạt được sự khác biệt trong một số lĩnh vực học bổng.
Dàn diễn viên đã thể hiện một số khác biệt.
Việc được bầu vào NAE là dấu hiệu của sự khác biệt về chuyên môn.
Ông đã phục vụ xuất sắc trong Thế chiến thứ nhất.
a special mark or award that is given to somebody, especially a student, for excellent work
một nhãn hiệu đặc biệt hoặc giải thưởng được trao cho ai đó, đặc biệt là một sinh viên, cho công việc xuất sắc
Naomi đạt điểm xuất sắc về môn toán.
Anh ấy tốt nghiệp loại xuất sắc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()