
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cửa, cửa ra vào
Từ "door" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "durr" hoặc "dor". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*duriz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Tür". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dher-", có nghĩa là "giữ" hoặc "hỗ trợ". Trong tiếng Anh cổ, từ "durr" dùng để chỉ một cánh cổng hoặc một rào chắn, và nó thường được dùng để mô tả lối vào một tòa nhà, chẳng hạn như lâu đài hoặc nhà thờ. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "door," và nó mang ý nghĩa hiện đại là một rào chắn di động cung cấp lối vào và ra cho một căn phòng, tòa nhà hoặc phương tiện. Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "door" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản của nó và vẫn được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.
danh từ
cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
front door: cửa trước
side door: cửa bên
cửa ngõ, con đường
a door to success: con đường thành công
to opera a door to peace: mở con đường đi đến hoà bình
chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
the fault lies at your door: anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
a piece of wood, glass, etc. that is opened and closed so that people can get in and out of a room, building, car, etc.; a similar thing in a cupboard
một mảnh gỗ, kính, v.v. được mở và đóng để mọi người có thể ra vào phòng, tòa nhà, ô tô, v.v.; một thứ tương tự trong tủ
Mở cửa!
Làm ơn đóng cửa lại sau lưng bạn.
Cánh cửa đóng lại sau lưng anh.
đóng/đóng sầm/khóa/mở khóa cửa
một tiếng gõ cửa
gõ/đập vào cửa
trả lời cửa (= đi và mở nó vì ai đó đã gõ cửa hoặc rung chuông)
cửa trước/sau/bên hông (= ở lối vào ở phía trước/sau/phía bên của tòa nhà)
phòng ngủ/nhà bếp/ô tô/cửa gara
một chiếc xe saloon bốn cửa
cửa tủ lạnh
khung cửa/tay cầm/khóa
Có cửa đôi dẫn ra sân sau.
Cánh cửa văn phòng của anh mở ra.
Mỗi phòng ngủ đều có cửa ra ban công.
Luôn cài xích cửa vào.
Đi dọc theo hành lang và qua cánh cửa đôi.
Anh về đến nhà thì thấy cửa bị khóa.
Anh ta đóng sầm cửa trước lại sau khi rời đi.
Anh ta đến bằng cửa bên.
the space when a door is open
không gian khi một cánh cửa được mở
Marc xuất hiện qua cánh cửa ở cuối phòng.
Khi chúng tôi bước qua cửa, điện thoại reo.
Cô ấy vừa mới đến—cô ấy vừa mới bước vào cửa
Anh bước ra khỏi cửa.
the area close to the entrance of a building
khu vực gần lối vào của một tòa nhà
Có ai đó ở cửa (= ở cửa trước của một ngôi nhà).
“Tôi có thể giúp gì cho bạn?” người đàn ông đứng ở cửa hỏi.
a house, room, etc. that is a particular number of houses, rooms, etc. away from another
một ngôi nhà, căn phòng, v.v. đó là một số lượng cụ thể các ngôi nhà, phòng, v.v. cách xa một ngôi nhà, căn phòng khác
gia đình sống cách chúng tôi ba cánh cửa
Chi nhánh khác của chúng tôi chỉ cách đó vài cánh cửa.
the amount of money made by selling tickets for an event
số tiền kiếm được bằng cách bán vé cho một sự kiện
50% số tiền sẽ được chuyển đến Hội Chữ thập đỏ.
Người biểu diễn giữ 75% cửa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()