
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tai
Từ "ear" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "ear" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ēare", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hauriz". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Ohr" và từ tiếng Hà Lan "oor". Từ tiếng Đức nguyên thủy, đến lượt nó, được cho là đã được mượn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kau-", có nghĩa là "lắng nghe" hoặc "nghe thấy". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "hear", "listen" và "obey", cũng như nhiều từ tiếng khác cho "ear" và "listen". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "ear" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán, ám chỉ đến cơ quan cảm giác chịu trách nhiệm nhận biết âm thanh.
danh từ
tai
rice in the ear: lúa trổ (bông)
vật hình tai (quai, bình đựng nước...)
tai (bông), sự nghe, khả năng nghe
to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears: thính tai
a fine ear for music: tai sành nhạc
danh từ
bông (lúa...)
rice in the ear: lúa trổ (bông)
either of the organs on the sides of the head that you hear with
một trong những cơ quan ở hai bên đầu mà bạn nghe thấy
tai trái/phải
Anh đưa tay lên bịt tai.
Cô ấy đã bị xỏ lỗ tai.
Con voi vỗ tai.
Cô thì thầm điều gì đó vào tai anh.
Bây giờ anh ấy đang hét vào tai tôi.
Anh ấy luôn ở đó với một đôi tai thông cảm (= luôn sẵn sàng lắng nghe mọi người).
nhiễm trùng tai
Một luồng nhạc punk rock ập vào tai cô.
Một con ngựa có thể thể hiện sự khó chịu bằng cách cụp tai lại.
Một tiếng động nhỏ lọt vào tai anh.
Lúc đầu, tôi bịt tai lại trước những điều tôi không muốn nghe.
Máu từ chiếc tai bị rách đang thấm đẫm cổ áo anh.
having the type of ears mentioned
có loại tai được đề cập
một con cú tai dài
an ability to recognize and copy sounds well
khả năng nhận biết và sao chép âm thanh tốt
Cô ấy luôn có khiếu về ngôn ngữ.
Bạn cần có một đôi tai tốt để chơi piano thành thạo.
the top part of a grain plant, such as wheat, that contains the seeds
phần trên cùng của cây ngũ cốc, chẳng hạn như lúa mì, có chứa hạt
tai ngô
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()