
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Mở rộng
"Enlargement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "enlargissement", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "largus", có nghĩa là "dồi dào, phong phú". Tiền tố "en-" có nghĩa là "trong, vào hoặc trên", tạo ra khái niệm về một cái gì đó được "làm cho lớn hơn, mở rộng hoặc tăng lên". Theo thời gian, "enlargement" đã phát triển từ nghĩa gốc của "abundance" để bao hàm ý nghĩa rộng hơn về sự phát triển, mở rộng hoặc tăng cường về mặt vật lý hoặc ẩn dụ.
danh từ
sự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương
phần mở rộng, phần thêm vào
ảnh phóng to
the process or result of something becoming or being made larger
quá trình hoặc kết quả của một cái gì đó trở thành hoặc được làm lớn hơn
việc mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài của công ty
Có sự ủng hộ rộng rãi cho việc mở rộng EU (= thực tế là có nhiều quốc gia tham gia hơn).
something that has been made larger, especially a photograph
một cái gì đó đã được làm lớn hơn, đặc biệt là một bức ảnh
Nếu bạn thích bức ảnh, tôi có thể gửi cho bạn bản phóng to của nó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()