
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cuồng tín
Từ "fanatic" bắt nguồn từ tiếng Latin "fanaticus," dùng để chỉ những người bị một vị thần nhập vào hoặc được truyền cảm hứng từ lòng nhiệt thành tôn giáo. Thuật ngữ này bắt nguồn từ ngôi đền La Mã "Fanum", nơi thờ phụng các nhà tiên tri và các vị thần. Mối liên hệ với tôn giáo vẫn còn, nhưng "fanatic" đã phát triển để mô tả bất kỳ ai thể hiện sự nhiệt tình hoặc lòng nhiệt thành quá mức, thường là theo cách mù quáng hoặc phi lý, đặc biệt là vì một mục đích hoặc niềm tin.
danh từ
người cuồng tín
tính từ: (fanatical)
cuồng tín
Emma là một người đam mê sưu tầm đĩa than. Cô dành hàng giờ để duyệt qua các cửa hàng băng đĩa và tham dự các lễ hội âm nhạc chỉ để tìm những viên ngọc quý hiếm để thêm vào bộ sưu tập của mình.
Niềm đam mê đi bộ đường dài của Mark đã biến anh thành một người thực sự cuồng nhiệt. Anh thức dậy trước bình minh để đi bộ đường dài và không dừng lại cho đến khi mặt trời lặn.
Sự ám ảnh của Sarah với sự sạch sẽ gần như là cuồng tín. Cô ấy đã từng cọ rửa căn hộ của mình trong nhiều giờ, khiến tay cô ấy bị trầy xước và đau nhức.
Jim là một người hâm mộ cuồng nhiệt đội bóng đá yêu thích của mình. Anh ấy vẽ mặt theo màu của đội, chửi bới người hâm mộ đối phương và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu nào.
Niềm đam mê thuần chay của Rachel đã khiến cô từ bỏ mọi sản phẩm từ động vật, ngay cả mật ong và sáp ong. Cô thực sự tin vào lợi ích sức khỏe và môi trường của chế độ ăn dựa trên thực vật.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()