Ý nghĩa và cách sử dụng của từ fashionably trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng fashionably

fashionablyadverb

thời trang

/ˈfæʃnəbli//ˈfæʃnəbli/

Nguồn gốc của từ vựng fashionably

Từ "fashionably" có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Thuật ngữ "fashion" ban đầu dùng để chỉ một phong cách hoặc cách ứng xử cụ thể, đặc biệt là trong trang phục. Tuy nhiên, đến thế kỷ 17, từ này mang một ý nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm trang phục mà còn bao gồm cách sống hoặc ứng xử theo một phong cách cụ thể. Trạng từ "fashionably" xuất hiện vào thế kỷ 18, bắt nguồn từ danh từ "fashion". Ban đầu nó có nghĩa là "theo cách thời trang" hoặc "theo phong cách hiện tại". Theo thời gian, thuật ngữ này có ý nghĩa hàm ẩn hơn, ám chỉ cảm giác thanh lịch, tinh tế và tinh tế. Ngày nay, "fashionably" được dùng để mô tả thứ gì đó phù hợp với tiêu chuẩn hiện tại về vẻ đẹp, phong cách hoặc sở thích, thường theo cách được coi là hợp thời trang hoặc hợp xu hướng.

Tóm tắt từ vựng fashionably

typephó từ

meaninghợp thời trang, đúng thời trang

Ví dụ của từ vựng fashionablynamespace

  • She stepped out of her apartment dressed fashionably in a polka dot midi dress and strappy heels.

    Cô bước ra khỏi căn hộ của mình với phong cách thời trang gồm váy midi chấm bi và giày cao gót quai mảnh.

  • The clothing store featured a new line of fashionably sleek suits for men and women.

    Cửa hàng quần áo trưng bày dòng sản phẩm vest thời trang, lịch sự dành cho cả nam và nữ.

  • His style was praised for being fashionably modern with a hint of retro flair.

    Phong cách của ông được khen ngợi là vừa hiện đại vừa có chút phong cách cổ điển.

  • The fashionable accessories were the talk of the town with their bold colors and geometric designs.

    Những phụ kiện thời trang đang là chủ đề bàn tán của thị trấn với màu sắc nổi bật và thiết kế hình học.

  • She updated her wardrobe every season with the latest fashionably trendy pieces.

    Cô ấy luôn cập nhật tủ đồ của mình mỗi mùa với những mẫu trang phục hợp thời trang mới nhất.


Bình luận ()