
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tìm, tìm thấy
Từ "found" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Động từ "found" ban đầu có nghĩa là "đến" hoặc "xảy ra" điều gì đó. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ dạng quá khứ phân từ của từ nguyên thủy Germanic "*fundiz", cũng là nguồn gốc của danh từ tiếng Anh hiện đại "find". Đến thế kỷ thứ 9, động từ "found" đã phát triển để bao gồm nghĩa "thiết lập" hoặc "lập nên" điều gì đó, chẳng hạn như một tòa nhà hoặc một thị trấn. Nghĩa này của từ này thường được cho là do ảnh hưởng của động từ tiếng Latin "fundare", có nghĩa là "xây dựng" hoặc "thiết lập". Ngày nay, từ "found" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa ban đầu là "đến" điều gì đó, cũng như nghĩa "thiết lập" hoặc "tạo ra". Bất chấp sự phát triển của nó, từ "found" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt sự khám phá, sáng tạo và thành lập.
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của find
ngoại động từ
nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh...)
to found a new city: xây dựng một thành phố mới
to found a party: thành lập một đảng
đúc (kim loại)
arguments founded on facts: lý lẽ dựa trên sự việc thực tế
to start something, such as an organization or an institution, especially by providing money
để bắt đầu một cái gì đó, chẳng hạn như một tổ chức hoặc một cơ quan, đặc biệt là bằng cách cung cấp tiền
thành lập một câu lạc bộ/công ty/trường học
Gia đình cô thành lập trường vào năm 1895.
các thành viên sáng lập của Liên minh châu Âu
Ông là biên tập viên sáng lập của tạp chí.
Ông thành lập một tôn giáo mới.
Ông thành lập công ty cách đây 20 năm.
to be the first to start building and living in a town or country
là người đầu tiên bắt đầu xây dựng và sinh sống ở một thị trấn hoặc quốc gia
Thị trấn được thành lập bởi những người định cư Anh vào năm 1790.
Những người định cư Pháp đã thành lập New Orleans.
thế hệ sáng lập của những người nhập cư
to base something on something
căn cứ cái gì đó vào cái gì đó
Cuộc hôn nhân của họ được thành lập trên tình yêu và sự tôn trọng lẫn nhau.
to melt metal and pour it into a mould; to make objects using this process
nấu chảy kim loại và đổ vào khuôn; để tạo ra các đồ vật bằng quá trình này
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()