
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đóng băng, đông lạnh
Từ "freeze" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frisian", có nghĩa là "làm cho cứng" hoặc "làm cho cứng lại". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*frisiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "frosten", có nghĩa là "to freeze". Theo nghĩa ban đầu, từ "freeze" ám chỉ hành động làm cho một thứ gì đó cứng lại hoặc cứng đờ, chẳng hạn như chân tay của một người trong thời tiết lạnh giá. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng dừng lại hoặc tạm dừng chuyển động hoặc hành động, chẳng hạn như "freeze a process" hoặc "freeze a frame" trong sản xuất video. Ngày nay, từ "freeze" có nhiều cách sử dụng, bao gồm cả việc ám chỉ trạng thái rất lạnh, cũng như hành động bảo quản hoặc giữ lại thứ gì đó.
danh từ
sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
tiết đông giá
to freeze someone to death: làm ai chết cóng
sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
nội động từ froze, frozen
đóng băng
đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
to freeze someone to death: làm ai chết cóng
thấy lạnh, thấy giá
to become hard, and often turn to ice, as a result of extreme cold; to make something do this
trở nên cứng và thường biến thành băng do quá lạnh; làm cái gì đó làm điều này
Nước đóng băng ở 0°C.
Trời lạnh đến nỗi cả dòng sông cũng đóng băng.
Thời tiết lạnh giá đã đóng băng mặt đất.
Quần áo đông cứng trên dây phơi.
Sương giá đã đóng băng mặt đất cứng.
Đợt lạnh năm ngoái đã làm mặt hồ đóng băng cứng ngắc.
if a pipe, lock or machine freezes, or something freezes it, it becomes blocked with frozen liquid and therefore cannot be used
nếu một đường ống, ổ khóa hoặc máy bị đóng băng hoặc có thứ gì đó đóng băng nó, nó sẽ bị tắc do chất lỏng đông lạnh và do đó không thể sử dụng được
Các đường ống đã đóng băng nên chúng ta không có nước.
Tôi cho xe chạy cho đến khi động cơ bị đóng băng.
Sương giá mười độ đã đóng băng ổ khóa xe.
when it freezes, the weather is at or below 0° Celsius
khi trời đóng băng, thời tiết ở mức bằng hoặc dưới 0°C
Tối nay trời có thể đóng băng nên hãy mang những cây đó vào trong nhà.
to be very cold; to be so cold that you die
rất lạnh; lạnh đến mức bạn chết
Mỗi lần cô ấy mở cửa sổ, tất cả chúng tôi đều cứng đờ.
Hai người chết cóng trên núi.
Hai người đàn ông bị chết cóng trên núi.
to keep something, especially food, at a very low temperature in order to preserve it
để giữ một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm, ở nhiệt độ rất thấp để bảo quản nó
Bạn có thể đông lạnh chiếc bánh này được không?
Các mẫu nội tạng ngay lập tức được đông lạnh trong nitơ lỏng.
to be able to be kept at a very low temperature
để có thể được giữ ở nhiệt độ rất thấp
Một số loại trái cây đông lạnh tốt hơn những loại khác.
to stop moving suddenly because of fear, etc.
ngừng di chuyển đột ngột vì sợ hãi, v.v.
Tôi cứng người vì sợ hãi khi cánh cửa từ từ mở ra.
Nụ cười đông cứng trên môi cô.
Viên cảnh sát hét lên ‘Đứng yên!’ và người đàn ông đánh rơi súng.
Đột nhiên, Ronny dường như cứng người lại.
Anh ta ngạc nhiên đến mức đứng hình tại chỗ.
Khuôn mặt của Maggie đông cứng lại thành một chiếc mặt nạ lạnh lẽo.
Cô chết lặng vì kinh hoàng khi nhìn thấy thi thể.
when a computer screen freezes, you cannot move any of the images, etc. on it, because there is a problem with the system
Khi màn hình máy tính bị treo, bạn không thể di chuyển bất kỳ hình ảnh nào, v.v. trên đó do hệ thống có vấn đề
to stop a film or video in order to look at a particular picture
dừng một bộ phim hoặc video để xem một hình ảnh cụ thể
Đóng băng hành động ở đó!
to hold wages, prices, etc. at a fixed level for a period of time
để giữ tiền lương, giá cả, vv ở một mức cố định trong một khoảng thời gian
Tiền lương đã bị đóng băng trong năm nay.
Giá đã bị đóng băng ở mức này trong hơn một năm nay.
to prevent money, a bank account, etc. from being used by getting a court order which bans it
để ngăn chặn việc sử dụng tiền, tài khoản ngân hàng, v.v. bằng cách nhận được lệnh cấm của tòa án
Tài sản của công ty đã bị đóng băng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()