
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chung, chung chung, tổng
Tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin generalis, từ chi, gener- ‘giai cấp, chủng tộc, loại’. Danh từ chủ yếu biểu thị một người có thẩm quyền chung: nghĩa ‘chỉ huy quân đội’ là viết tắt của captain general, từ tiếng Pháp capitaine général ‘tổng tư lệnh’
tính từ
chung, chung chung
to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind: toàn thể loài người
general opinion: ý kiến chung
tổng
a general election: cuộc tổng tuyển cử
a general strike: cuộc tổng bãi công
inspector general: tổng thanh tra
thường
a word that is in general use: một từ thường dùng
as a general rule: theo lệ thường
in general: thông thường; đại khái, đại thể
danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind: toàn thể loài người
general opinion: ý kiến chung
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
a general election: cuộc tổng tuyển cử
a general strike: cuộc tổng bãi công
inspector general: tổng thanh tra
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
a word that is in general use: một từ thường dùng
as a general rule: theo lệ thường
in general: thông thường; đại khái, đại thể
affecting all or most people, places or things
ảnh hưởng đến tất cả hoặc hầu hết mọi người, địa điểm hoặc sự vật
sách có lợi ích chung (= được hầu hết mọi người quan tâm)
Cảm giác chung là nhẹ nhõm.
Ý kiến chung cho rằng hội nghị đã thành công.
Có sự đồng ý chung về điểm đó.
Xu hướng chung là sản lượng giảm chậm.
Thời tiết xấu khá chung chung (= đã ảnh hưởng đến hầu hết các khu vực).
Sự đồng thuận chung là kế hoạch này quá tốn kém.
Một cảm giác bất an chung bao trùm thành phố.
Có một lệnh ân xá chung cho những tội ác đã gây ra trong cuộc nội chiến.
Nói chung là thiếu đào tạo đầy đủ.
normal; usual
Bình thường; thường
Có một ngoại lệ đối với nguyên tắc chung này.
Theo nguyên tắc chung (= thường xuyên) anh ấy đã làm những gì có thể để có ích.
Ý kiến này phổ biến trong dân chúng (= những người bình thường).
including the most important aspects of something; not exact or detailed
bao gồm các khía cạnh quan trọng nhất của một cái gì đó; không chính xác hoặc chi tiết
Tôi kiểm tra việc đặt chỗ để có ý tưởng chung về những hoạt động cần lên kế hoạch.
Tôi biết nó hoạt động như thế nào nói chung.
Họ đã đưa ra một mô tả chung về người đàn ông.
Thùng carton ở đây sử dụng từ “kinh doanh” theo nghĩa rất chung chung.
approximately, but not exactly, the direction/area mentioned
xấp xỉ, nhưng không chính xác, hướng/khu vực được đề cập
Họ bắn theo hướng chung của địch.
not limited to a particular subject, use or activity
không giới hạn ở một chủ đề, việc sử dụng hoặc hoạt động cụ thể
một bệnh viện đa khoa
giáo dục phổ thông
Chúng ta sẽ giữ cuộc thảo luận khá chung chung.
not limited to one part or aspect of a person or thing
không giới hạn ở một phần hoặc khía cạnh của một người hoặc vật
thuốc gây mê tổng quát
Tòa nhà nhìn chung đang trong tình trạng hư hỏng.
highest in rank; chief
cấp bậc cao nhất; người đứng đầu
Người quản lý chung
Tổng thanh tra cảnh sát
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()