
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
điểm, điểm số, phân loại, xếp loại
Từ "grade" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "gradus", có nghĩa là "step" hoặc "mức độ". Ban đầu, nó ám chỉ một mức độ cao hoặc một bậc trên cầu thang. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm một mức độ chất lượng hoặc thứ hạng, chẳng hạn như cấp độ lúa mì hoặc cấp độ thành tích của học sinh. Vào cuối thế kỷ 16, thuật ngữ "grade" cũng được sử dụng trong địa chất để mô tả một cấp độ hoặc lớp trên bề mặt Trái đất. Vào thế kỷ 19, từ "grade" trở nên phổ biến trong giáo dục để chỉ một mức độ thành tích hoặc cấp độ chương trình giảng dạy, chẳng hạn như lớp tiểu học hoặc lớp trung học. Ngày nay, từ "grade" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau để truyền đạt ý nghĩa về cấp độ, chất lượng hoặc thứ hạng.
danh từ
(toán học) Grát
to grade milk: phân loại sữa
graded by size: chia theo cỡ
cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)
to make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
ngoại động từ
sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng
to grade milk: phân loại sữa
graded by size: chia theo cỡ
sửa (độ dốc) thoai thoải
tăng lên
to make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
a mark given in an exam or for a piece of school work
một điểm được đưa ra trong một kỳ thi hoặc cho một bài tập ở trường
Cô ấy đạt điểm cao trong các kỳ thi.
Cô ấy đạt điểm cao trong các kỳ thi.
70% học sinh đạt điểm C trở lên.
một bài luận hạng A
Tôi cần phải cải thiện điểm số của mình.
Cô ấy bị điểm kém cho bài tập đó.
Kỳ thi vấn đáp chiếm 10 phần trăm điểm cuối kỳ.
Tỷ lệ học sinh đạt điểm A ngày càng tăng.
(in the US school system) one of the levels in a school with children of similar age
(trong hệ thống trường học Hoa Kỳ) một trong các cấp độ trong trường học có trẻ em cùng độ tuổi
Sam đang học lớp hai.
Anh trượt một lớp nên đã học xong trung học sớm.
Con trai tôi sẽ bắt đầu học lớp ba vào mùa thu này.
Anh ấy đã tăng ba lớp chỉ trong một năm.
Những chủ đề này phù hợp với lớp bảy.
the quality of a particular product or material
chất lượng của một sản phẩm hoặc vật liệu cụ thể
Tất cả các vật liệu được sử dụng đều là loại cao cấp nhất.
một mảnh đất xây dựng cao cấp
thép cấp thấp
Thịt bò loại A
một miếng thịt bò hảo hạng
a level of ability or rank that somebody has in an organization
mức độ khả năng hoặc cấp bậc mà ai đó có trong một tổ chức
mức lương/ bậc lương (= mức lương)
Cô ấy vẫn chỉ đang học lớp thư ký thôi.
Cô được mời làm việc ở cấp độ thấp hơn.
Phần lớn nhân viên đều có cùng cấp bậc.
tăng lương lớn cho các lớp cuối cấp
những người ở cấp quản lý
Những cấp bậc cao hơn trong tổ chức thường được tăng lương nhiều hơn.
how serious an illness is
bệnh nặng thế nào
sốt nhẹ/cao
a slope on a road or railway; the degree to which the ground slopes
độ dốc trên đường bộ hoặc đường sắt; mức độ mà mặt đất dốc
Ngọn đồi có cấp độ 25%.
Chúng tôi leo lên một đoạn dốc ngắn.
a level of exam in musical skill
một mức độ kiểm tra kỹ năng âm nhạc
đàn piano lớp 6
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()