
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mộ, dấu huyền, trang nghiêm, nghiêm trọng
Từ "grave" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh hiện đại "grave" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grāf," có nghĩa là "tomb" hoặc "nơi chôn cất." Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*greviz," cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Grab," có nghĩa là "tomb" hoặc "grave." Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghrebh-," có nghĩa là "đào". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ khác cho "grave" và "tomb" trong nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu, chẳng hạn như tiếng Phạn "śraṣṭi" và tiếng Hy Lạp "τάφος" (taphos). Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "grave" đã phát triển để chỉ nơi chôn cất người chết, cũng như hành động chôn cất ai đó.
danh từ
mồ, mả, phần mộ
a grave look: vẻ trang nghiêm
nơi chôn vùi
a grave mistake: khuyết điểm nghiêm trọng
grave symptoms: những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
grave news: tin tức quan trọng
sự chết, âm ty, thế giới bên kia
from beyond the grave: từ thế giới bên kia
ngoại động từ graved, graved, graven
khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a grave look: vẻ trang nghiêm
(từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn
a grave mistake: khuyết điểm nghiêm trọng
grave symptoms: những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại
grave news: tin tức quan trọng
a hole dug in the ground to receive a coffin or dead body, typically marked by a stone or mound
một cái hố được đào trên mặt đất để nhận quan tài hoặc xác chết, thường được đánh dấu bằng đá hoặc gò
quan tài được hạ xuống mộ
một ngôi mộ tập thể
giving cause for alarm; serious
đưa ra nguyên nhân để báo động; nghiêm túc
một vấn đề quan tâm nghiêm trọng
serious or solemn in manner or appearance
nghiêm túc hoặc trang trọng trong cách thức hoặc vẻ ngoài
khuôn mặt của anh ấy rất nghiêm trọng
engrave (an inscription or image) on a surface
khắc (một dòng chữ hoặc hình ảnh) trên bề mặt
đá cẩm thạch được mài với các hình dạng hoa, người và động vật tinh xảo
clean (a ship's bottom) by burning off the accretions and then tarring it
làm sạch (đáy của một con tàu) bằng cách đốt cháy các phần bồi đắp và sau đó làm hoen ố nó
họ đã chôn con tàu ở đó và ở lại 26 ngày
(as a direction) slowly; with solemnity
(như một hướng) từ từ; với sự trang trọng
bản nhạc bắt đầu với bốn ô nhịp được chơi chính và sở trường
performed in a slow and solemn way
được thực hiện một cách chậm rãi và trang trọng
phần mộ của phong trào đầu tiên
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()